– Cường độ dòng điện: I = U 1 / R 1 = 1 A
- Hiệu điện thế ở hai đầu mạch U: U = I.R = 1.24 = 24V
- Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở:
+ U 2 = I . R 2 = 1 . 4 = 4 V . + U 3 = I . R 3 = 1 . 8 = 8 V . + U 4 = I . R 4 = 1 . 10 = 10 V .
– Cường độ dòng điện: I = U 1 / R 1 = 1 A
- Hiệu điện thế ở hai đầu mạch U: U = I.R = 1.24 = 24V
- Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở:
+ U 2 = I . R 2 = 1 . 4 = 4 V . + U 3 = I . R 3 = 1 . 8 = 8 V . + U 4 = I . R 4 = 1 . 10 = 10 V .
Câu 4: Cho hai điện trở R1 = 60 Ω và R2 = 120 Ω mắc nối tiếp. (1 điểm) a. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 90 V. Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế U. b. Để cường độ dòng điện giảm đi ba lần người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở R3. Tính R3.
cho mạnh điện với R1=2 ôm; R2=4 ôm; R3= 8 ôm; R4=10 ôm. Đặt vào hai đâì đoạn mạch một hiệu điện thế chữ U thì đo được hiệu điện thế hai đầu điện R1 là 2V . Tính hiệu điện thế chữ U và hiệu điện thế ở hai đâu mỗi điện trở thành phần ( giả chi tiết)
3. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó R1 = 80 Ω, R2 = 40 Ω,R3 = 60 Ω . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U thì cường
độ dòng điện qua mạch chính là 0,15 A. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB?
b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở?
Cho mạch điện như hình vẽ : Cho U = 12V ; R1 = R2 = 10 Ω ; R3 = 5 Ω ; R4 = 6 Ω. Tính CĐDĐ qua mỗi điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở
2. Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 25 Ω , R2 = R3 = 50 Ω mắc song song với nhau.
a) Tính điện trở tương đương của mạch.
b) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu thế không đổi U = 37,5V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và dòng điện trong mạch chính.
: Cho mạch điện gốm R1 mắc nối tiếp với R2
R1 = 10Ω ;R2 = 15 Ω ,hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch không đổi là 7,5V
a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?(
b/ Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở?
c/ Mắc thêm R3=5 Ω song song với đoạn mạch trên thì với cùng hiệu điện thế trên,cường độ dòng điện trong mạch và qua mỗi điện trở là bao nhiêu?
Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 60 Ω, R2 = 30 Ω mắc song song với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 6V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua mạch chính là: *
A. R = 90 Ω; I = 0,06 A
B. R = 90 Ω; I = 0,1 A
C. R = 20 Ω; I = 0,3 A
D. R = 20 Ω; I = 0,1 A
Ba điện trở R 1 = 3 ( Ω ) , R 2 v à R 3 = 4 ( Ω ) mắc nối tiếp nhau và mắc vào mạch điện thì hiệu điện thế 2 đầu R 1 là U 1 = 6 ( V ) và R 2 là U 2 = 4 ( V ) . Vậy hiệu điện thế 2 đầu R 3 và hiệu điện thế 2 đầu mạch là
A. U 3 = 6 ( V ) và U = 16(V).
B. U 3 = 4 ( V ) và U = 14(V).
C. U 3 = 5 ( V ) và U = 12(V).
D. U 3 = 8 ( V ) và U = 18(V).
Giúp mình với ạ ❤
Cho mạch điện như hình vẽ R1= 10 Ω, R2= 20 Ω, vôn kế chỉ 6V. Tính :
a/ Điện trở tương đương của mạch.
b/ Số chỉ ampe kế.
c/ Hiệu điện thế giữa hai đầu R1.
d/ hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch.