Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Tìm x biết x : 3 = 4873
A.14609
B. 14619
C. 14629
D. 14639
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 7 và 43 < x < 55
A. 55
B. 49
C. 45
D. 50
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 36000kg = … tấn
A. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấn
Câu 2. 5 giờ 20 phút = … phút
A. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phút
Câu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371
A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113
Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41
A. 185 B. 35 C.37 D. 39
Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 4 tấn. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 30 kg B.30 tấn C. 3000 kg D. 30000 kg
Phần 2: Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính
3412 × 4 2681 + 5390
675 × 3 257 + 841
Câu 2. Một vườn trồng 1254 cây xoài và cây nhãn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 148 cây. Tính số cây mỗi loại?
Câu 3. Một xe chở 6 tấn 8 tạ gạo nếp và tẻ. Số gạo tẻ ít hơn số gạo nếp là 216kg. Tính số gạo mỗi loại?
Câu 3: Tính nhanh:
1265 + 455 – 265 – 876 + 1876 + 545
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572
B. 322
C. 233
D. 286
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :
A. 863
B. 864
C. 846
D. 854
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 7km2m=…m
A. 72m
B. 702m
C. 7002m
D. 7200m
Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:
A. 150
B.140
C. 160
D. 105
Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32
A. 18
B. 46
C. 42
D. 20
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:
A. 36
B. 72
C. 48
D. 24
Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?
A. 15
B. 10
C. 20
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện
a. 42 + 24 + 58
c. 110 +3 4 - 10
b. 2 × 3 × 5
d. 25 × 8
Câu 2: Tìm x
a. x - 42 × 3 = 213
b. 35 + x - 5 = 40
Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm
Câu 3: Bài giải
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:
3 × 2=6 (m)
Chu vi khu vườn là:
(3 + 6) × 2=18 (m)
Tổng chiều dài hàng rào là:
18 - 1 = 17 (m)
Đáp số: 17m
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:
A. 180˚
B. 90˚
C. 0˚
D. 360˚
Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg
A. 120kg
B. 102kg
C. 12kg
D. 1200kg
Câu 3: Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm
B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:
A. 26637
B. 2460
C. 41478
D. 4352
Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?
A. 12 cái
B. 24 cái
C. 36 cái
D. 48 cái
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3145 + 2671 c. 259 × 4
b. 6372 – 1234 d. 216 × 3
Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9990
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 2. 2 giờ15phút = … phút
A. 135 phút
B. 75 phút
C. 215 phút
D. 45 phút
Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:
A. 90006
B. 90005
C. 90008
D. 90009
Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Chục
Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891
A. 9198
B. 9189
C. 9819
D. 9891
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:
3427…3472
37213…37231
60205…600025
36728…36000 + 700 + 28
Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó? cứu
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Phân số 5 8 bằng
A. 15 32
B. 20 40
C. 25 40
D. 10 24