Đáp án: D
Giải thích : (Phân hữu cơ có đặc điểm:
+ Thành phần có nhiều chất dinh dưỡng
+ Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay
+ Cần thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan – Bảng, SGK trang 22)
Đáp án: D
Giải thích : (Phân hữu cơ có đặc điểm:
+ Thành phần có nhiều chất dinh dưỡng
+ Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay
+ Cần thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan – Bảng, SGK trang 22)
Dựa vào đặc điểm của từng loại phân bón cho trong bảng dưới đây, em hãy nêu và điền vào vở bài tập cách sử dụng chủ yếu của chúng.
Loại phân bón | Đặc điểm chủ yếu | Cách sử dụng chủ yếu: Bón lót? Bón thúc? |
- Phân hữu cơ | Thành phần có nhiều chất dinh dưỡng. Các chất dinh dưỡng thường ở dạng khó tiêu (không hòa tan), cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân bón phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được. | |
- Phân đạm, kali và phân hỗn hợp. | Có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng được ngay. | |
- Phân lân. | Ít hoặc không hòa tan. |
Vì sao người ta thường sử dụng các loại phân hữu cơ, phân lân để bón lót?
A. Các chất dinh dưỡng có trong phân thường ở dạng khó hòa tan
B. Phù hợp với nhu cầu của cây trồng
C. Thuận tiện cho người nông dân
D. Tiết kiệm thời gian bón phân
phân hóa học có đặc điểm nào sau đây ?
A nhiều chất dinh dưỡng , dễ hòa tan , dùng bón thúc
B ít chất dinh dưỡng , dễ hòa tan , dùng bón thúc
C ít chất dinh dưỡng , khó hòa tan , dùng bón thúc
D ít chất dinh dưỡng , khó hòa tan , dùng bót lót
Câu b đúng ko mn
Thành phần khí trong đất có vai trò gì đối với cây trồng?
A. Cung cấp khí oxi cho rễ cây.
B. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Giúp cho cây đứng vững trên bề mặt đất trồng.
D. Hòa tan các chất dinh dưỡng.
Phân chuồng có đặc điểm gì?
A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng
B. Dễ hòa tan trong nước
C. Có mùi khai
D. Ít hòa tan
Phân chuồng có đặt điểm gì: A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Dễ hòa tan trong nước. C. Có mùi khai. D. Ít hòa tan.
chỉ giúp em bài này nha
nước có vai trò gì đối với đất trồng
A Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây trồng
B hòa tan và vận chuyển chất dinh dưỡng cho cây trồng
C hòa tan và vận chuyển ko khí cho cây trồng
D vận chuyển chất dinh dưỡng cho cây trồng
Đặc điểm của phần khí trong đất là *
a. Là không khí có ở trong khe hở của đất
b. Gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ
c. Có tác dụng hoà tan chất dinh dưỡng
d. Chiếm 92 - 98%
Câu 16. Thành phần vô cơ của đất có đặc điểm là ?
A. Chiếm vị trí quan trọng
B. Cung cấp nước cho cây
C. Có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng
D. Chiếm 92 – 98% khối lượng phần rắn
Câu 1: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 2: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?
A. Protein.
B. Muối khoáng.
C. Gluxit.
D. Vitamin.
Câu 3: Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 4: Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua … vào …”
A. Ruột – máu.
B. Dạ dày – máu.
C. Vách ruột – máu.
D. Vách ruột – gan.
Câu 5: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 6: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:
A. Vật nuôi hoạt động.
B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng.
D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.