Thanh bạch : trong sạch, giản dị trong lối sống, luôn giữ phẩm chất của mình, không để sự giàu có cám dỗ.
Thanh đậm : ăn uống đơn giản, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền.
Thanh cao : trong sạch và cao thượng.
Thanh bạch : trong sạch, giản dị trong lối sống, luôn giữ phẩm chất của mình, không để sự giàu có cám dỗ.
Thanh đậm : ăn uống đơn giản, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền.
Thanh cao : trong sạch và cao thượng.
phân biệt sắt thái ý nghĩa của các từ gần nghĩa trong nhóm từ sau : thanh bạch ,thanh dam, thanh cao
chia câc từ sau thành 2 nhóm. Nêu nghĩa của từ " hòa '' của mỗi nhóm:
hòa thanh, hòa hoãn, hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa tan, hòa vốn, hòa minh, hòa sắc, hòa âm.
tớ đang cần gấp giúp tớ với
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
Phân biệt sắc thái nghĩa của từ đồng nghĩa (in nghiêng) trong các dòng sau:
a-Sáng bạch rồi mà còn ngủ.
b-Căn phòng sáng choang ánh điện.
c-mặt hồ sáng loáng dưới ánh nắng.
d-Lưỡi gươm sẵng quắc.
e-Lửa cháy sáng rực.
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa trong tập hợp sau:
a,Sáng bạch rồi mà vẫn còn ngủ.
b,Căn phòng sáng choang ánh điện.
c,Mặt hồ sáng loáng dưới ánh nắng.
d,Lưỡi gươm sáng quoắc.
e,Lửa cháy sáng rực một góc trời.
Tìm và viết các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ngọt
1 .có vị như vị của đường,mật
2. âm thanh nghe êm tai
Tìm từ chỉ trạng thái, hành động có chứa thanh ngã, thanh sắc.
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ ''hoà bình''? a.bình yên,thái bình, thanh bình b.thái bình,bình thản,yên tĩnh c.thanh thản,lặng yên,thái bình d.thái bình,hiền hoà,bình yên