Ai làm gì? | Ai thế nào? | Ai là gì? | |
Định nghĩa | Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (con gì)? - VN trả lời câu hỏi làm gì (vị ngữ là động từ - cụm động từ) |
- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - VN trả lời câu hỏi thế nào? - VN là tính từ, động từ - cụm tính từ, cụm động từ |
- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - VN trả lời câu hỏi là gì? (VN thường là danh từ - cụm danh từ) |
Ví dụ | Em học bài. | Chị ấy rất thông minh. | Mẹ em là bác sĩ. |