Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A.
P 2 O 5
B.
CO 2
C.
SiO 2
D.
SO 3
Oxit nào sau đây không tác dụng với nước? (giải thích)
A. K2O B. BaO C. CuO D. SO3
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. FeO. B. MgO. C. SO3. D. Na2O.
Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. P2O5. B. Na2O. C. CO2. D. CuO.
Câu 3: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit là
A. CO. B. SO3. C. CO2. D. SO2.
Câu 4: Hòa tan một lượng bột sắt vào dung dịch axit H2SO4 loãng, sau khi bột sắt tan hoàn toàn thu được 0,075 mol H2 (đktc). Khối lượng bột sắt đã dùng là:
A. 4,2 g B. 4,0 g C. 2,1 g D. 2,0 g
Câu 5: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 70% B. 30% C. 10% D. 90%
Câu 6: Hoà tan 16,8 g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Mg B. Zn C. Pb D. Fe
Câu 7: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là
A. 1,20. B. 0,72. C. 1,08. D. 0,90.
Câu 8: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12.
Câu 9. Khử 39,2 gam một hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Y tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp X là:
A. 32 gam Fe2O3; 7,2 gam FeO B. 16 gam Fe2O3; 23,2 gam FeO. C. 18 gam Fe2O3; 21,2 gam FeO. D. 20 gam Fe2O3; 19,2 gam FeO.
Câu 10: Sục V lít CO2 (điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 11.2 B. 5.6 và 1.2 C. 2.24 và 4.48 D. 6.72 và 4.48
Câu 11: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:
A. 8,96 B. 11,2 hoặc 2,24 C. 6,72 D. 13,44
Câu 12: Cho các oxit sau: CO2, SO2, CaO, CuO, Na2O. Số oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ phần trăm của MgSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là
A. 9,84%. B. 15,74%. C. 19,76%. D. 11,36%.
Câu 15: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng
A. dung dịch nước vôi trong. B. H2SO4 đặc. C. dung dịch BaCl2. D. CuSO4 khan.
Câu 1: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazo tương ứng?
A/ Fe2O3 B/ K2O C/ SO3 D/ P2O5
Câu 2: Những chất nào sau đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?
A/ KMnO4 B/ CaCO3 C/ HCL và Cu D/ HCL và Al
Câu 3: Trong giờ thực hành thí nghiệm, 1 em học sinh đốt cháy 2,4g magie trong 8g khí oxi vậy theo em sau phản ứng thì: (Mg=24; O=16)
A: Oxi dư B/ Oxi thiếu C/ Magie thiếu D/ Magie dư
Câu 4: Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh:
A/ H2O B/ NaOH C/ HCL D/ NaCl
BTVN Chuyên đề 3: Oxit (tiếp) Bài 1: Cho dãy oxit sau: K2O, CaO, SO2, CuO, FeO, CO, Fe2O3, Al2O3, SO3, P2O5 a. Phân loại đọc tên. b. Những oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trình. c. Những oxit nào tác dụng được với axit clohiđric?Viết phương trình. d. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit?Viết phương trình.
: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng?
A. Fe2O B. CaO C. SO3 D. P2O5
. Oxit nào sau đây tác dụng với nước làm quỳ chuyển sang màu đỏ?
A. Fe2O3 B. Na2O C. SO3 D. BaO
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Cu. B. Fe. C. Pb. D. Na.
Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ca. B. Na. C. Cu. D. K.
Quá trình nào sau đây là hiện tượng vật lí? A. Hiđro tác dụng với oxi tạo ra nước. B. Nước đá chảy thành nước lỏng C. Sắt tác dụng với oxi tạo ra sắt từ oxit. D. Đun nóng đường cháy thành
(2 điểm) Cho các chất có CTHH sau: Fe2O3; CaO; CO; P2O5; K; CuO.
a.Chất nào kể trên tác dụng được với nước ở điều kiện thường?
b. Viết các PTHH xảy ra (nếu có) và gọi tên các chất sản phẩm.