Cho 4,8 magie oxit tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch axit sunfuric loãng.Nồng độ % dung dịch thu được là(Biết Mg=24,S=32,H=1,O=16)
A. 7,20%
B. 7,30%
C. 7,03%
D. 2,40%
Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. K2O
Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CaO B. CuO. C. ZnO. D. PbO
Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
A. CO B. CO2. C. SO2. D. CO2 và SO2
Câu 14: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO B. CaO và CO2
C. CaO và SO2. D. CaO và P2O5
Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. K2O
Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2 B. SO2. C. O3. D. N2
Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. NO
Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. SO2. C. CaO. D.K2O
Câu 20 : Vôi sống có công thức hóa học là :
A. CaCO3 B. Ca. C. CaO. D.Ca(OH)2
Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và SO3 B. NaOH và CO2
C. NaOH và SO2 D. Na2O và SO3
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2.
B. Na2O.
C. SO2.
D. P2O5.
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe3O2.
Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl.
B. 0,1 mol HCl.
C. 0,05 mol HCl.
D. 0,01 mol HCl.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.
B. CuO.
C. FeO.
D. ZnO.
Câu 42 (mức 2) :
Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 43 (mức 1) :
Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O
Câu 44 (mức 1):
Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 45 (mức 2):
Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 46 (mức 1):
Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 47(mức 3):
Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 48(mức 2) :
Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 49 (mức 2):
Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 50 (mức 3):
Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 1: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
A. Na2O, SO2. B. P2O5, SO3.
C. Na2O, CO2. D. KCl, K2O.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
A. NaOH, Cu, CO2. B. NO, CaO, HCl.
C. Cu(OH)2, SO3, Fe. D. Fe2O3, Na2O, CuO.
Câu 3: Nhóm hợp chất nào tác dụng được với H2O
A. K2O, CuO, CO2 . B. CaO, CO2, ZnO
C. Na2O, BaO, SO2 . D. P2O5 , Fe2O3, Na2O
Câu 4: Có những khí sau CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí làm đục nước vôi trong là:
A. CO2. B. CO2, SO2. C. CO2, CO, H2 D.CO2, O2, H2.
Câu 5: Hóa chất nào sau đây dùng để làm sạch khí CO có lẩn khí CO2 và SO2?
A. NaCl. B. H2O. C. H2SO4. D. Ca(OH)2
Câu 6: Chầt nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra dung dịch có màu xanh lam
A. CuO. B. Na2CO3. C. Fe2O3 . D. BaCl2.
Câu 7. Oxit bazơ có những tính chất hoá học sau?
A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ. C. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ.
B. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit. D. Tác dụng với: Nước, muối và axit.
Câu 8. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
A. Na2O, SO2, SiO2; B. P2O5, SO3; C. Na2O, CO2; D. KCl, K2O.
Cho 8,1 g ZnO tác dụng vừa đủ với dung dich axit sunfuric 10% (loãng).
a) Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng.
b) Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng. Biết Zn = 65, O = 16, H = 1; S = 32
Cho các oxit sau: CO 2 , MgO, SO 2, K 2 O, Fe2O3, P205. Oxit nào có thể tác dụng được với: -Nước? -Axit sunfuric? -Natri hidroxit? Cần gấp cảm ơn vì đã giúp đỡ
Cho các oxit sau: CO 2 , MgO, SO 2, K 2 O, Fe2O3, P205. Oxit nào có thể tác dụng được với: -Nước? -Axit sunfuric? -Natri hidroxit? Viết PTHH minh họa cho phản ứng trên
Câu 1. Oxit axit có thể tác dụng với a. nước tạo ra axit b.kiềm tạo ra muối và nước c.oxit bazo tạo ra muối d. Tất cả đúng Câu 2. Dãy oxit nào sau đây toàn là oxit tác dụng với dung dịch axit a . K2O , Na2O5 , SO2 b.CO2, SO3, P2O5 c.ZnO , CuO , AL2O3 d. ZnO , CuO , P2O5