Chọn C
Oxit bazo tan có thể tác dụng với oxit axit tạo muối
Chọn C
Oxit bazo tan có thể tác dụng với oxit axit tạo muối
Câu 5: Số oxit tác dụng được với nước tạo dung dịch axit trong số các oxit sau là: CO2, Ag2O, CO, Al2O3, SO3, Fe3O4, P2O5, CaO, NO, CuO, SO2, Li2O, N2O5, ZnO.
A.3. B.2. C.5. D.4.
Câu 6: Số oxit tác dụng được với nước tạo dung dịch bazơ trong số các oxit sau là: CO2, Ag2O, CO, Al2O3, SO3, Fe3O4, P2O5, CaO, NO, CuO, SO2, Li2O, N2O5, ZnO.
A.3. B.2. C.5. D.4
: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?
a. CaO, CO2 Fe2O3 . b. K2O, Fe2O3, CaO
c. K2O, SO3, CaO d. CO2, P2O5, SO2
1 Cho các oxit sau CuO, Fe2O3, SO2, CO2. CaO, CuO, CO, N2O5. CaO, Na2O, K2O, BaO. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
a) Oxit nào là oxit bazơ (KL – O/ trừ Al2O3, ZnO)
b) Dãy oxit tác dụng với nước (OB: K, Na, Ba, Ca/ Oa)
c) oxit nào đều là oxit axit
d) Oxit nào tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat (OB: K, Na, Ba, Ca)
e) Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính Al2O3, ZnO
trung tính: CO, NO
Câu 1. Cho dãy oxit sau: K2O, CaO, SO2, CuO, FeO, CO. Oxit nào tác dụng được với: a. Nước. b. Axit clohidric. c. Dung dịch natri hiđroxit.
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
Câu 1: Cho các oxit sau: K2O, Na2O, CaO, BaO, MgO, SO2, SO3, Fe2O3 . Số oxit tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hãy viết các phương trình đó ?
Câu 2: Trong số các chất Cu(OH)2 , NaOH, Na2CO3, NaCl, BaSO4 , CaCO3, Ca3(PO4)2, Fe2(SO4)3. Số chất tan được trong nước là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho hỗn hợp Fe, FeCO3 , Na2SO4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Khí tạo thành là sau phản ứng là
A. H2 B. H2, CO2 C. SO2, H2, CO2 D. CO2
Câu 4: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng ?
A. MgCl2 + CuSO4 → B. AgNO3 + MgCl2 →
C. Cu + ZnCl2 D. Na2SO4 + KOH →
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh ?
A. HNO3, H2SO4 B. HCl, NaOH, Na2SO4 C. NaOH, Ca(OH)2 D. KNO3
Câu 6: Dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt đã mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2?
A. dd H2SO4 B. dd Na2SO4 C. dd NaOH D. dd NH4NO3
Câu 7: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọn câu đúng
A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH.
Câu 8: Hòa tan 41,2 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 theo tỉ lệ mol 1:1 trong dung dịch HCl dư thu được khí X . Thể tích khí X ở đktc là
A. 8,96lit B. 6,72 lít C. 4,48lit D. 17,92lit
Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp CuO và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 224ml khí H2(đktc), dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được 2,86 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,92g B. 3,24g C. 2,16g D. 15,34g
Câu 10: Cho 200 ml dung dịch ( H2SO4 0,2M và K2SO4 0,1M ) phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 0,2M . Thể tích dung dịch Ba(OH)2 cần để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 300ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml
Dãy chất gồm những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. CaO, CO2 Fe2O3.B. CO2, P2O5, SO2.C. K2O, SO3, CaO.D. K2O, Fe2O3, CaO
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2.
B. Na2O.
C. SO2.
D. P2O5.
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe3O2.
Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl.
B. 0,1 mol HCl.
C. 0,05 mol HCl.
D. 0,01 mol HCl.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.
B. CuO.
C. FeO.
D. ZnO.
Câu 22: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ là:
A/ CaO, CO2 Fe2O3 . B/ K2O, Fe2O3, CaO
C/ K2O, SO3, CaO D/ CO2, P2O5, SO2
Câu 23: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A/ K2SO4 và HCl. B/ K2SO4 và NaCl.
C/ Na2SO4 và CuCl2 D .Na2SO3 và H2SO4
Câu 25: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
A/ CO2, Mg, KOH. B/ Mg, Na2O, Fe(OH)3
C/ SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 D/ Zn, HCl, CuO.