Đáp án D
Ta có: R C H O + 1 2 O 2 → R C O O H
⇒ m a x i t - m a n d e h i t = m O 2 = 3 , 2 ( g ) ⇒ n O 2 = 0 , 1 ( m o l ) ⇒ n a n d e h i t = 2 n O 2 = 0 , 2 ( m o l ) V ậ y n A g = 2 n a n d e h i t = 0 , 4 ( m o l ) ⇒ a = 43 , 2 ( g )
Đáp án D
Ta có: R C H O + 1 2 O 2 → R C O O H
⇒ m a x i t - m a n d e h i t = m O 2 = 3 , 2 ( g ) ⇒ n O 2 = 0 , 1 ( m o l ) ⇒ n a n d e h i t = 2 n O 2 = 0 , 2 ( m o l ) V ậ y n A g = 2 n a n d e h i t = 0 , 4 ( m o l ) ⇒ a = 43 , 2 ( g )
oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức x bằng o2 (xúc tác thích hợp) thu được 7,36 gam hỗn hợp sản phẩm y gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho y tác dụng với na dư thu được 2,464 lít h2 ở (đktc). Mặt khác, cho y tác dụng với dung dịch agno3 dư trong nh3 dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam ag. Giá trị của m là:
A. 8,64
B. 56,16.
C. 28,08.
D. 19.44
Oxi hóa m gam metanal bằng O2 có xúc tác 1 thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là
A. 3,0
B. 1,2
C. 2,4
D. 1,5
Cho 18,8 gam hỗn hợp M gồm C2H5OH và một ancol đồng đẳng X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa 18,8 gam M bằng CuO, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit (h=100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 86,4.
B. 172,8.
C. 108,0.
D. 64,8.
Chia m gam hỗn hợp X gồm A (CnH2n+1CHO) và B (CmH2m-1CHO; m > 1) với tỉ lệ mol tương ứng 2:1 thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag.
- Phần 2 cho tác dụng với H2 (Ni: xúc tác, nung nóng) thu được 2 ancol no. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol này thì thu được 0,35 mol CO2.
Khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Br2 dư trong CC14 (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 35,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 30,4 gam.
D. 15,2 gam
X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, HOC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27,36 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m là
A. 6,0
B. 7,4
C. 4,6
D. 8,8
Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được (m+8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là:
A. HOOC-COOH và 18,2 gam.
B. HOOC -COOH và 27,2 gam.
C. CH2(COOH)2 và 30 gam.
D. CH2(COOH)2 và 19,6 gam.
Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO; HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 trong nước amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 11,648 lít CO2 (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào m gam hỗn hợp X sau đó đem đốt cần 60,032 lít O2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 614,64 gam kết tủa. Giá trị của (m+ m’) là
A. 94,28
B 88,24
C. 96,14
D. 86,42
Hỗn hợp X gồm CH3CHO, OHCH2-CHO, (CHO)2, OHCH2-CHOH-CHO trong đó tỉ lệ mol nhóm CHO:OH = 24:11. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 194,4 gam Ag. Đốt cháy hết 16,62 gam X cần 13,272 lít khí O2 (đktc) thu được 9,18 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với
A. 35.
B. 38.
C. 42.
D. 45.
Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO, HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 11,648 lít CO2 (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào m gam hỗn hợp X sau đó đem đốt cần V lít O2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào bình đựng Ba(OH)2 dư thu được 614,64 gam kết tủa. Giá trị của (m + m’) và giá trị V lần lượt là
A. 94,28; 60,032.
B. 96,14; 60,928
C. 88,24; 60,032
D. 86,42; 60,928