Các từ Hán : Giang sơn , Tuyến Đầu
~ Hok tốt ~
Hán Việt :
giang sơn,
Tổ quốc,
hùng vĩ,
thế kỷ
,
Thuần Việt :
anh hùng,
kiêu hãnh,
anh dũng
Các từ Hán : Giang sơn , Tuyến Đầu
~ Hok tốt ~
Hán Việt :
giang sơn,
Tổ quốc,
hùng vĩ,
thế kỷ
,
Thuần Việt :
anh hùng,
kiêu hãnh,
anh dũng
Bài 1:Cho câu văn sau:
Ôi,tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất nước anh hùng của thế kỷ 20
Câu hỏi
a,Tìm từ Hán Việt
b,Giải nghĩa từ Tổ Quốc
Ôi , Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất Anh hùng vào thế kỷ hai mươi
xác định từ hán việt có trong câu thơ trên [ có 1 số bạn nói là chỉ có 1 từ đó là giang sơn nhưng 1 số bạn lại nói tổ quốc, giang sơn mới đúng, mk cx chẳng bk nghe theo ai nên nhờ mọi người giúp đỡ]
Câu "phụ nữ Việt Nam anh hùng ,bất khuất , trung hậu , đảm đang ."có bao nhiêu từ mượn hán việt
Từ đoạn trích trong bài cây tre Việt Nam "buổi đầu ko 1 tấc sắt trong tay................đến Tre ! Anh hùng chiến đấu ! em hãy trình bày suy nghĩ của em về lòng dũng cảm của mỗi con người bằng 1 đoạn văn
6.Đọc câu văn sau: “Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.” Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “ Phụ nữ” trong câu trên.
a Tạo sắc thái cổ
b Tạo sắc thái trang trọng
c Tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ
d Tạo sắc thái biểu cảm
gạch chân dưới các từ Hán Việt trg các từ sau :cường tráng ,mẫm bóng hùng dũng , khoan thai
Trong các từ dưới đây, từ nào là từ Thuần Việt, từ mượn tiếng Hán, từ mượn tiếng Pháp và từ mượn tiếng Anh?
Tráng sĩ, sứ giả, đàn bà, xà phòng, mít tinh, muốn, lốp, trẻ con, giang sơn, áp phích
Giải nghĩa các từ Hán Việt: Sơn hà: Giang sơn: Quốc gia: Thiên tử:
1.tìm những từ ghép thuần VIỆT tương ứng với các từ Hán Việt sau:
phụ mẫu,huynh đệ,thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,sinh nhật,phụ tử,mẫu tử.
giúp milk nha!!