A là vật chất di truyền cấp độ tế bào
C không phải vật chất di truyền
D là vật chất di truyền của 1 số virus
Chọn B
A là vật chất di truyền cấp độ tế bào
C không phải vật chất di truyền
D là vật chất di truyền của 1 số virus
Chọn B
Ở sinh vật nhân thực, vật chất di truyền mang thông tin di truyền ở cấp tế bào là:
A. mARN
B. Nhiễm sắc thể
C. Protein
D. ADN
Cho các thông tin:
I. Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
II. Không làm thay đổi thành phần, số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
III. Xảy ra ở cả động vật và thực vật.
IV. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN.
Trong những thông tin trên thì có bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể và đột biến lệch bội dạng thể một?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2
Cho các thông tin:
I. Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
II. Không làm thay đổi thành phần, số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
III. Xảy ra ở cả động vật và thực vật.
IV. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN.
Trong những thông tin trên thì có bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể và đột biến lệch bội dạng thể một?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Trong tái bản ADN, sự kết cặp của các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn.
II. Quá trình nhân đôi ADN là cơ chế truyền thông tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con.
III. Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
IV. Các gen nằm trong nhân một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Trong tái bản ADN, sự kết cặp của các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn.
II. Quá trình nhân đôi ADN là cơ chế truyền thông tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con.
III. Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
IV. Các gen nằm trong nhân một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?
a) Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza.
b) Mang thông tin quy định protein điều hòa.
c) Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza.
d) Nơi liên kết với protein điều hòa.
Cho các phát biểu sau đây về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Các gen trong nhân có số lần phiên mã luôn bằng nhau.
(2) Quá trình dịch mã diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã các gen trong nhân.
(3) Thông tin di truyền trong ADN được truyền đến protein nhờ cơ thể nhân đôi ADN.
(4) Có 3 loại ARN tham gia vào quá trình dịch mã.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi nói đến các cơ chế di truyền phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình phiên mã có ở virút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.
II. Quá trình dịch mã chỉ có sinh vật nhân thực.
III. Ở sinh vật nhân sơ một gen có thể quy định tổng hợp nhiều loại chuỗi polipeptit khác nhau.
IV. Trong quá trình nguyên phân sự nhân đôi ADN diễn ra vào pha S của kì trung gian
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Bên dưới là hình chụp cấu trúc nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi điện tử và mô hình cấu trúc của một nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực. Dựa vào hình và cho biết có bao nhiêu thông tin đúng.
I. Căn cứ vào hình thái chia NST thành 2 loại: NST đơn và NST kép.
II. Mỗi NST thể kép có 1 tâm động còn NST đơn không chứa tâm động.
III. Một cặp NST kép có chứa 2 crômatit và trong mỗi crômatit có 1 phân tử ADN.
IV. Mỗi crômatit chứa một phân tử ADN giống phân tử ADN của NST ở trạng thái đơn tương ứng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.