Đáp án: A. 90 – 300 ngày
Giải thích: (Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn 90 – 300 ngày – SGK trang 89)
Đáp án: A. 90 – 300 ngày
Giải thích: (Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn 90 – 300 ngày – SGK trang 89)
Câu 5 : ở nước ta , người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào ?
A .90-300 ngày
B .10-100 ngày
C .200-400 ngày
D .50-200 ngày
Câu 9: Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào?
Em hãy quan sát sơ đồ trên và chọn xem các ví dụ sau minh họa cho đặc điểm nào?
a) Sự tăng cân của ngan theo tuổi (ví dụ ở phần I).
b) Khối lượng của hợp tử lợn là 0.4 mg, lúc đẻ ra nặng 0.8 đến 1kg, lúc 36 tháng tuổi nặng 200kg.
c) Chu kì động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày.
d) Quá trình sống của lợn trả qua các giai đoạn:
Bào thai → lợn sơ sinh → lợn nhỡ → lợn trưởng thành.
Em hãy đánh dấu X vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau vào vở bài tập sao cho phù hợp với phương pháp chọn phối:
Phương pháp chọn giống | Phương pháp nhân giống | ||
Con đực | Con cái | Thuần chủng | Lai tạo |
Gà Lơ go | Gà Lơ go | ||
Lợn Móng Cái | Lợn Móng Cái | ||
Lợn Móng Cái | Lợn Ba Xuyên | ||
Lợn Lan đơ rat | Lợn Lan đơ rat | ||
Lợn Lan đơ rat | Lợn Móng Cái |
C1: Trồng cây nông nghiệp bằng cây con áp dụng với loại cây trồng nào sau đây? *
A. Đậu tương
B. Mía
C. Khoai tây
D. Rau cải bắp
C2: Chọn lợn làm thương phẩm người ta thường chọn giống lợn nào sau đây? *
A. Lợn Lanđrat
B. Lợn Đại Bạch
C. Lợn Ỉ
D.Lợn Lanđrat và lợn Đại Bạch
C3: Tên giống vật nuôi phân loại theo đặc điểm ngoại hình là: *
A. Giống bò U
B. Giống gà Hồ
C. Giống gà Đông Tảo
D. Giống bò Sin
C4: Chọn lợn để sinh sản người ta thường chọn giống lợn nào sau đây: *
A. Lợn Lanđrat
B. Lợn Mường Khương
C. Lợn Ỉ
D. Lợn Đại Bạch
Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ:
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ:
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ:
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
Câu 4: “Lợn Ỉ đực x lợn Ỉ cái” là được chọn phối theo phương pháp nào?
A. Chọn phối cùng giống.
B. Chọn phối khác giống.
C. Chọn phối lai tạp.
D. Tất cả đều sai.