Chọn đáp án A
Tăng áp cân bằng dịch về phía giảm áp (phải)
Chọn đáp án A
Tăng áp cân bằng dịch về phía giảm áp (phải)
Cho các hệ cân bằng hóa học sau:
(a) 2SO2 (k) + O2 ⇄ 2SO3 (k).
(b)3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(c)2CO2 (k) ⇄ 2CO (k) + O2 (k).
(d) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
Trong các hệ cân bằng trên, ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất chung của mỗi hệ, số hệ có cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho các cân bằng hóa học sau:
( a ) H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇌ 2 HI ( k ) ( b ) 2 NO 2 ( k ) ⇌ N 2 O 4 ( k ) ( c ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇌ 2 NH 3 ( k ) ( d ) 2 SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 SO 3 ( k )
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A. (a).
B. (c).
C. (b).
D. (d).
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A. (a).
B. (c).
C. (b).
D. (d).
Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 S O 3 (k)
(2) N 2 ( k ) + 3 H 2 ⇌ 2 N H 3 (k)
(3) C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) ⇌ C O ( k ) + H 2 O (k)
(4) 2 H I ( k ) ⇌ H 2 ( k ) + I 2 (k)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (1) và (2)
D. (3) và (4)
Cho các cân bằng sau :
( 1 ) 2 SO 2 ( K ) + O 2 ( K ) ⇌ xt , t o 2 SO 3 ( K )
( 2 ) N 2 ( K ) + 2 H 2 ( K ) ⇌ xt , t o 2 NH 3 ( K )
( 3 ) CO 2 ( K ) + H 2 ( K ) ⇌ t o CO ( K ) + H 2 O ( K )
( 4 ) 2 HI ( K ) ⇌ t o H 2 ( k ) + I 2 ( K )
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là?
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (3) và (4)
D. (1) và (2)
Cho các cân bằng sau :
(1) 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇄ x t , t ° 2 S O 3 ( k )
(2) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇄ x t , t ° 2 N H 3 ( k )
(3) C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) ⇄ x t , t ° C O ( k ) + H 2 O ( k )
(4) 2 H I ( k ) ⇄ x t , t ° H 2 ( k ) + I 2 ( k )
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
Cho các cân bằng sau:
2 SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 SO 3 ( k ) ( 1 ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇌ 2 NH 3 ( k ) ( 2 ) 2 CO 2 ( k ) + H 2 ( k ) ⇌ CO ( k ) + H 2 O ( k ) ( 3 ) H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇌ 2 HI ( k ) ( 4 )
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch và dịch chuyển theo chiều nào khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ:
a) CH4(k) + H20(k) ⇄ CO(k) + 3H2(k)
b) CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)
c) 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k)
d) 2HI → H2 + I2
e) N2O4(k) ⇄ 2NO2(k)
Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe2O3(r) + 3CO(k) ⇄ 2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k) ⇄ CaCO3(r)
3) N2O4(k) ⇄ 2NO2(k)
4)H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 4.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 1, 2, 4.
D. 2, 3, 5.
Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe2O3(r) + 3CO(k) ⇌ 2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k) ⇌ CaCO3(r)
3) N2O4(k) ⇄ 2NO2(k)
4)H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 2, 4, 5.
B. 1, 4.
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 5