Câu 8: Ở người mô liên kết gồm:
A. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương. C. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ.
B. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ. D. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
Câu 39. Mô sụn, mô xương thuộc nhóm mô nào?
A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết.
C. Mô cơ. D. Mô thần kinh.
Câu 40. Khớp xương sau đây thuộc loại khớp động là?
A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay).
B. Khớp giữa các xương đốt sống.
C. Khớp giữa xương sườn và xương ức.
D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh tay.
Câu 41. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động.
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não.
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não.
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động.
Câu 1. Xương dài ra là nhờ A. sự phân chia của tế bào màng xương. B. mô xương cứng. phân chia các tế bào lớp sụn tăng trưởng. D. mô xương x tilde o p . Câu 2. Chức năng co, dẫn tạo nên sự vận động là của loại mô nào sau đây? C. Sự A. Mô biểu bì. M hat o liên kết. C. Mô cơ. D. Mô thần kinh. Câu 3. Một tập hợp tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là A. tế bào. quan. B. mo. C. Cơ quan. D. hệ cơ B. do thiếu hụt chất dinh Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là do A. tế bào cơ bị tích tụ axit lactic do thiếu oxi. dưỡng. C. do lượng khí cacbonic trong tế bào quá thấp. tế bào cơ nhiều. D. lượng nhiệt sinh ra trong Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không có ở bộ xương người? A. Sọ nhỏ hơn mặt. uốn. C. Xương gót phát triển. Câu 6. Cầu nào sau đây nói về chức năng của Tiểu cầu? A. Chứa các chất dinh dưỡng. cacbonic. C. Nuốt vi khuẩn. B. Vận chuyển khí ôxi và khí B. Cột sống có 4 điểm D. Bàn chân có hình vòm. D. Tham gia quá trình đông máu.
Câu 1. Xương dài ra là nhờ A. sự phân chia của tế bảo mảng xương. B, mô xương cứng. C. Sự phân chia các tế bảo lớp sụn tăng trưởng. D. mô xương xốp. Câu 2. Chức năng co, dẫn tạo nên sự vận động là của loại mô nào sau đây? A. Mô biểu bị B.Mô liên kết. C. Mô cơ. D. Mô thân kinh. Câu 3. Một tập hợp tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là A tế bào. quan. B. m tilde o C. Cơ quan. Câu 4. Nguyễn nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là do A, tế bào cơ bị tích tu axit lactic do thiếu oxi dưỡng. C. do lượng khí cacbonic trong tế bảo quả thấp. tế bào cơ nhiều. D, hệ cơ B. do thiếu hụt chất dinh D. lượng nhiệt sinh ra trong Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không có ở bộ xương người? A. Sọ nhỏ hơn mặt uốn. C. Xương gót phát triển. B. Cột sống có 4 điểm D. Bản chắn có hình vòm. Câu 6. Cầu nào sau đây nói về chức năng của Tiểu cầu? A. Chứa các chất dinh dưỡng. cacbonic. G. Nuốt vi khuẩn, B. Vận chuyển khí ôxi và khí D. Tham gia quá trình đồng máu.
A. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
1.Mô nào dưới đây không phải là mô liên kết?
A. Mô sợi B. Mô cơ
C. Mô máu D. Mô sụn
2. Xương dài ra nhờ:
A. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
B. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
C. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
3. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. Huyết tương và hồng cầu
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
D. Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
4. Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì :
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng.
B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.
D. Cấu trúc hình ống và có tuỷ xương
Câu 2: Nối các ý ở cột A với cột B cho tương ứng:
A | B | Đáp án |
1. Moâ bieåu bì 2. Moâ cô 3. Moâ lieân keát 4. Moâ thaàn kinh | a- Co, daõn , taïo neân söï vaän ñoäng b- Ñieàu khieån hoaït ñoäng cuûa cô theå c- Baûo veä, haáp thuï , tieát d- Naâng ñôõ, lieân keát caùc cô quan e- Trao ñoåi chaát | 1 ………… 2 ………… 3 ………… 4 ………… |
5:Cơ thể người gồm mấy phần. Đó là những phần nào?
A. 2 phần.Đầu và tay chân. B. 3 phần.Đầu ; thân; tay chân.
C. 4 phần.Đầu; thân; tay;chân. D. 5 phần.Đầu;ngực;bụng; tay;chân.
6: Chức năng của hồng cầu là:
A. Vận chuyển khí CO2 và O2 B. Vận chuyển nước và muối khoáng
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng D. Vận chuyển khí và chất khoáng
7: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là:
A. Sắt B. Magie C. Kẽm D. Canxi
8: Sụn đầu xương có chức năng gì?
A. Giúp xương to về bề ngang B. Giảm ma sát trong khớp xương
C. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ D. Phân tán lực tác động
9: Do đâu mà máu từ phổi về tim đỏ tươi,máu từ các tế bào về tim đỏ thẩm?
A. Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2
B. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2
C. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim không có CO2
D. Cả A và B
10: Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?
A. Sự thở; sự trao đổi khí ở tế bào B. Sự thở; sự trao đổi khí ở phổi
C. Sự thở; sự trao đổi khí ở phổi; sự trao đổi khí ở tế bào D. Cả A,B,C đều sai
11: Trong sự trao đổi khí ở phổi,tế bào có sự khuyếch tán khí như thế nào dưới đây?
A. Khí CO2 từ máu vào tế bào B. Khí O2 và khí CO2 từ máu vào tế bào
C. Khí O2 từ máu vào tế bào D. Khí O2 từ tế bào vào máu
12: Quá trình tiêu hoá gồm những hoạt động nào?
A. Ăn uống ; hấp thụ các chất dinh dưỡng B. Ăn uống; đẩy các chất trong ống tiêu hoá
C. Ăn uống; tiêu hoá thức ăn; thải phân D. Tất cả các hoạt động trên
13: Hai mặt của quá trình trao đổi chất trong cơ thể là:
A. Đồng hoá và bài tiết B. Dị hoá và vận động
C. Vận động và bài tiết D. Đồng hoá và dị hoá
14: Con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm (da, …)qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến….) được gọi là:
A. Cung phản xạ B. Phản xạ C. Vòng phản xạ D. Tất cả đều đúng
B. Tự luận:
Câu 1: Thế nào là sự mỏi cơ? Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ và đưa ra biện pháp hạn chế mỏi cơ?
Câu 2: Một người bị triệu trứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào?
Câu 3: Có mấy loại bạch cầu? Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ?
Câu 4: Hút thuốc lá có hại như thế nào đối với hệ hô hấp?
Câu 12. Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?
A. Mô xương xốp và khoang xương
B. Mô xương cứng và mô xương xốp
C. Khoang xương và màng xương
D. Màng xương và sụn bọc đầu xương
Câu 2. Các nơron thần kinh thuộc:
A. mô cơ. B. mô thần kinh. C. mô liên kết. D. mô biểu bì.
So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng sau :
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
---|---|---|---|---|
Đặc điểm cấu tạo | ||||
Chức năng |
nêu vị trí, cấu tạo, chức năng của mô biểu bì ;mô thần kinh; mô liên kết ;mô cơ