Chọn C.
Lực hấp dẫn (trọng lực) đóng vai trò lực hướng tâm:
Chọn C.
Lực hấp dẫn (trọng lực) đóng vai trò lực hướng tâm:
Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m / s 2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là
A. 6732 m/s.
B. 6000 m/s.
C. 6532 m/s.
D. 5824 m/s.
Ở độ cao bằng 7/9 bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m / s 2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài và chu kì chuyển động của vệ tinh lần lượt là
A. 7300 m/s ; 4,3 giờ
B. 7300 m/s ; 3,3 giờ
C. 6000 m/s ; 3,3 giờ
D. 6000 m/s ; 4,3 giờ
Ở độ cao bằng 7/9 bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m / s 2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài và chu kì chuyển động của vệ tinh lần lượt là
A. 7300 m/s; 4,3 giờ.
B. 7300 m/s; 3,3 giờ.
C. 6000 m/s; 3,3 giờ.
D. 6000 m/s; 4,3 giờ.
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
A. 7795,8 m/s ; 9,07 m/s2
B. 7651,3 m/s ; 8,12 m / s 2
C. 6800,6 m/s ; 7,82 m / s 2
D. 7902,2 m/s ; 8,96 m / s 2
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
A. 7795 , 8 m / s ; 9 , 06 m / s 2
B. 7651 , 3 m / s ; 8 , 12 m / s 2
C. 6800 , 6 m / s ; 7 , 82 m / s 2
D. 7902 , 2 m / s ; 8 , 96 m / s 2
Vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất R. Biết lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. Gọi M là khối lượng Trái Đất. Biểu thức xác định vận tốc của vệ tinh là:
Vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất R. Biết lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. Gọi M là khối lượng Trái Đất. Biểu thức xác định vận tốc của vệ tinh là:
A. v = G M 2 R
B. v = G M R
C. v = G M R
D. v = R G M
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc của vệ tinh có giá trị gần nhất là
A. 7795m/s
B. 7651m/s
C. 6800m/s
D. 7902m/s
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là
A. 1,47.10-3 rad/s
B. 1,18.10-3 rad/s
C. 1,63.10-3 rad/s
D. 1,92.10-3 rad/s
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là
A. 1 , 47 . 10 - 3 rad/s
B. 1 , 18 . 10 - 3 rad/s
C. 1 , 63 . 10 - 3 rad/s
D. 1 , 92 . 10 - 3 rad/s