Đáp án C
- Lưu ý: Cr không tan trong dung dịch kiềm loãng.
Đáp án C
- Lưu ý: Cr không tan trong dung dịch kiềm loãng.
Cho dãy các chất: Zn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)2, Cr(OH)3, Al, Mg(OH)2, Zn, Al2O3. Số các chất đều phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit HNO 3 đặc, nguội là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là.
A. Cr, Zn.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Zn.
D. Al, Cr.
Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6
B. 45,5
C. 48,8
D. 47,1
Cho dãy các chất: KHCO3; KHSO4; Cr(OH)3; CH3COONH4; Al; Al(OH)3; Cr(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho các chất sau: K 2 CO 3 ; ( NH 4 ) 2 CO 3 ; Al ( OH ) 3 ; Fe ( OH ) 2 ; Zn ( OH ) 2 ; Ag; Cr ( OH ) 3 ; Cu ( OH ) 2 ; Al; Zn; CuS. Số chất tác dụng được với HCl là
A. 8
B. 10
C. 9
D. 7
Cho dãy các chất: KHCO3, KHSO4, KAlO2, CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2, AgNO3, NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Hòa tan 11,9 gam hỗn hợp bột Al và Zn trong dung dịch H2SO4 đặc thu
được 8,96 lit khí SO2 (duy nhất) (điều kiện tiêu chuẩn). Xác định % khối lượng của
mỗi kim loại trong hỗn hợp (Ni = 28; Al= 27, H =1, S = 32, O =16, N = 14, Fe =
56, Cu = 64, Ag = 108, Mg = 24; Zn = 65)