Đáp án C
A, B, D ở điều kiện thường là chất lỏng
Đáp án C
A, B, D ở điều kiện thường là chất lỏng
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly–Ala–Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 5.
C. 8
D. 6.
Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly–Ala–Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 5.
C. 8
D. 6
Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Cho các chất: etilen, glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, anilin, Gly–Ala–Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2(ở điều kiện thích hợp) là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Cho các chất: etilen, glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, anilin, Gly–Ala–Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2(ở điều kiện thích hợp) là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Nhận biết các chất trong lọ bị mất nhãn a)phenol,axit axetic,glixerol,stiren b)toluen , êtilen glicol, anđehit fomic ,ancol propylic c)benzen, EG,ancol êtylic ,anđehit axetic d)stiren, axetandehit, glixerol, ancol etylic