Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%, T chiếm 30%, và số X = 156. 103 nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch của ADN.
b. Tìm tỉ lệ và số lượng từng loại nu trong cả phân tử ADN.
c. Biết khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC. Hãy tính khối lượng của phân tử ADN nói trên. Tính số chu kì xoắn.
Nhóm các nguyên tố có tỉ lệ khoảng 96% khối lượng cơ thể sống là
A. N, P, K, S
B. C, H, O, N
C. các nguyên tố đa lượng
D. các nguyên tố vi lượng
Câu 1: Một phân tử ADN có chiều dài là 4080 Ao. Thì khối lượng của phân tử ADN trên là bao nhiêu ? A. 720000 đvC B. 648000 đvC C. 270000 đvC D. 684000 đvC Câu 2: Một đoạn phân tử ADN có chiều dài là 5100 Ao, trong đó nuclêôtit loại Ađênin chiếm 28% tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là bao nhiêu? A. 6630 B. 3660 C. 6360 D. 3066 Câu 3: Một gen có chiều dài 5100 A0 . Tính tổng số nu có trong phân tử ADN đó: A. 2400. B. 1500. C. 3000 D. 1200 Câu 21: Một gen có 150 chu kì xoắn, trong đó có A = 1050 nu. Tính số lượng nucleotit T,G,X trong gen? A. A= T = 1050, X = G = 450. B. A = T = 450, X = G = 1050. C. A= T = 1050, X = G = 1950. D. A= T = 1950, X = G = 1050.
Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là:
A. Fe, C, H
B. C, N, P, Cl
C. C, N, H, O
D. K, S, Mg, Cu
Câu 69: Một gen có chiều dài 4080A0, tỉ lệ A/X = 3/2. Tổng số liên kết hiđrô của gen là
A. 3900. B. 1800. C. 2700. D. 2880.
Câu 70: Một gen có khối lượng 45.104 đvC có H =1800. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 360, G = X = 540. B. A = T = 450, G = X = 300.
C. A = T = 540, G = X = 360. D. A = T = 300, G = X = 450
Câu 71: Bốn hợp tử của cùng một loài nguyên phân liên tiếp 4 đợt bằng nhau. Tổng số tế bào con được tạo thành là:
A. 32 B. 64 C. 8 D. 16
Câu 72: Có 10 hợp tử của cùng một loài nguyên phân liên tiếp 5 lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào nguyên liệu tương đương với 2480 NST đơn. Bộ NST của loài đó là:
A. 2n = 8 B. 2n = 16 C. 2n = 46 D. 2n= 48
ế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a) Tế bào biểu bì.
b) Tế bào hồng cầu.
c) Tế bào cơ tim.
d) Tế bào xương
Câu1:phân tử ADN có nu loại A=800 chiếm 20% tổng số lu của ADN a,tính số lượng từng loại nu của ADN(TGX) b,tính chiều dài của phân tử ADN c,phân tử ADN trên có bao nhiêu liên kết hiđro
1 gen có 90 chu kì xoắn và số lượng nucleotit loại ademin chiếm 1/3 tổng số nucleotit của gen.Hãy xác định: a. Tổng số nu của gen ? b. Khối lượng của gen ? c. Chiều dài của gen ? d. Số nu và tỉ lệ % từng loại của gen ? e. Số liên kết hidro của gen ? Mọi người giúp em với sắp kiểm tra r
Đâu không phải là ý nghĩa nguyên phân? A. Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển. B. Tái sinh mô và các cơ quan bị tổn thương. C. Với các sinh vật sinh sản sinh dưỡng nguyên phân là hình thức sinh sản. D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.