Nung nóng hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 43,10
B. 32,58.
C. 31,97
D. 33,39
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, chất không tan T và 0,03 mol khí. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam một chất rắn. Công thức oxit sắt và khối lượng của nó trong hỗn hợp X là
A. Fe3O4 và 2,76 gam
B. Fe3O4 và 6,96 gam
C. FeO và 7,20 gam
D. Fe2O3 và 8,00 gam
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là:
A. 33,33%.
B. 50,00%.
C. 66,67%.
D. 20,00%.
Trộn 0,1 mol Al với 0,03 mol Fe2O3 và 0,02 mol Fe3O4 thu được hỗn hợp X. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong bình kín không có không khí, sau một thời gian đem hòa tan hỗn hợp Y thu được bằng dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc) và còn hỗn hợp rắn không
tan Z. Đem hòa tan hết Z bằng dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu được dung dịch T và 2,8 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 20,12. Cô cạn T thấy không có khí mùi khai thoát ra và thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,25
B. 29,04
C. 24,39
D. 27,80
Nhiệt phân 11,44 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca(ClO3)2 và KMnO4 thu được a mol khí X và hỗn hợp rắn B gồm (K2MnO4, MnO2, CaCl2). Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,12 mol Mg và 0,16 mol Fe với a mol khí X, thu được hỗn hợp rắn Y (không thấy khí bay ra). Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,896 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 106,56 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KMnO4 có trong hỗn hợp A là gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%
B. 28%
C. 29%
D. 30%
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau một thời gian thu đuợc 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 vào luợng dư dung dịch HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư dung
dịch NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng ở phần 1 và phần 2 đều xảy ra hoàn toàn. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 30,0%
B. 75,0%
C. 60,0%
D. 37,5%
Tiến hành nhiệt nhôm 10 gam hỗn hợp rắn X gồm Al; FeO; CuO trong khí trơ thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có 0,12 mol NaOH phản ứng và còn lại 5,312 gam rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của FeO trong X là:
A. 47,92%.
B. 43,20%.
C. 44,40%.
D. 18,64%.
Nung nóng hỗn hợp X gồm Mg, Cu(NO3)2 trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Z gồm 0,19 mol NO2, 0,04 mol O2 và rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong 968 ml dung dịch HCl 0,5M sau phản ứng chỉ thu được dung dịch T chứa các muối và V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,0
B. 1,5
C. 2,0
D. 2,5
Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A. 80
B. 82
C. 74
D. 72