Viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng anh so sánh cuộc sống trong quá khứ và hiện tại (nói chung)
Viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng anh nói về cuộc sống hiện tại ( ngắn thôi nha, e cảm ơn mn)
Chia động từ thành hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
4. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Thu (go)...................... to school by bike everyday. 2. This house (have)...................... a big garden. 3. What you (do) ...............now? - I (unload) .......................the vegetables. 4. She (live)......................... in a small village. 5. I (play).......... soccer every afternoon and I (play) ............................soccer now. 6. They (not play)........................ video games at the moment. They (do).................... their Math homework. 7. His mother (work)........................ in the hospital. 8. There(be) .........................a park near my house. 9. The farmer (go) .................................to his farm every morning. 10. There (be)...................................... many trees in the garden. |
|
4. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Thu (go)...................... to school by bike everyday. 2. This house (have)...................... a big garden. 3. What you (do) ...............now? - I (unload) .......................the vegetables. 4. She (live)......................... in a small village. 5. I (play).......... soccer every afternoon and I (play) ............................soccer now. 6. They (not play)........................ video games at the moment. They (do).................... their Math homework. 7. His mother (work)........................ in the hospital. 8. There(be) .........................a park near my house. 9. The farmer (go) .................................to his farm every morning. 10. There (be)...................................... many trees in the garden. |
II. Put the verbs in brackets into Present simple or Present continuous. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn. 1. Sit down! A strange dog (run) to you. 2. My mom often (buy) meat from the butcher’s. 3. My brothers (not/ drink) coffee at the moment. 4. Look! Those people (climb) the mountain so fast. 5. That girl (cry) loudly in the party now. 6. These students always (wear) warm clothes in summer. 7. What (you/ do) in the kitchen? 8. I never (eat) potatoes. 9. The 203 bus (set off) every fifteen minutes. 10. Tonight we (not/ go) to our teacher’s wedding party.
Hai câu này chọn Hiện tại đơn hay hiện tại tiếp diễn ạ? ( vì thấy có today) 1. They (work)....for a subsidiary in Nha Trang 2. Today, I ( not wear)....my uniform
Các bạn cho mình hỏi dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại bị động và quá khứ bị động là gì ạ?
những thay đổi về phương tiện đi lại từ quá khứ đến hiện nay
( 8- 9 dòng bằng tiếng , hãy giúp em )