Nơi đào tạo nghề điện dân dụng là:
A. Ngành điện của trường dạy nghề
B. Ngành điện của trường trung cấp chuyên nghiệp
C. Ngành điện của trường cao đẳng, đại học kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Nơi đào tạo nghề điện dân dụng là:
A. Ngành điện của trường dạy nghề
B. Ngành điện của trường trung cấp chuyên nghiệp
C. Ngành điện của trường cao đẳng, đại học kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
giúp e vs ạ
Câu 1. Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:
A. Đời sống B. Sinh hoạt C. Lao động sản xuất D. Cả ABC
Câu 2. Đâu không phải là đối tượng của nghề điện dân dụng
A. Thiết bị bảo vệ B. Thiết bị đo lường C. Thiết bị đóng cắt D. TT dạy nghề
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai, giới thiệu nghề điện dân dụng
A. Biết được vị trí vai trò của nghề C. Biết được cách thức của nghề
B. Biết được thông tin cơ bản nghề D. Biết được biện pháp an toàn lao động
Câu 4. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
A.Đường dây hạ áp B. Sửa quạt điện C. Sửa máy giặt D. Máy điều hòa
Câu 5. Lắp đặt thiết bị đồ dùng điện
A. Đường dây hạ áp B. Sửa quạt điện C. Sửa máy giặt D. Máy điều hòa
Câu 6. Công việc lắp đặt bảo dưỡng sửa chữa thường được tiến hành ở đâu
A. Ngoài trời B. Trong nhà C. Trên cao D. Dưới đất
Câu 7. Vôn kế có thang đo 300V cấp chính xác 1,5 thì có sai số là
A. 4,3 V B. 5,4V C. 4,5V D. 3,4V
Câu 8. Công tơ điện dung đo
A. Điện áp B. Điện thế C. Điện năng D. Điện năng tiêu thụ
Câu 9. Oát kế dùng đo
A. Oát B. Công suất D. Đo điện trở D. Đo điện năng tiêu thụ
Câu 10. Đồng hồ vạn năng có thể đo
A. I,U,R B. U,I C. I,R D. R,U
Câu 11. Vôn kế được mắc ....... với nguồn điện
A. Nối tiếp B. Song song C. Gián tiếp D. Trực tiếp
Câu 12. Thước kẹp (Cặp) dùng đo
A. Khoảng cách C. Đo đường kính dây
B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ D. Chiều sâu
Câu 13. Pan me dùng để đo
A. Đường kính dây điện C. Khoảng cách
B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ D. Chiều sâu
Câu 14. Cấp chinh xác thể hiện
A. Sai số phép đo B. Sai số C. Không chính xác D. Độ chính xác
Câu 15. Máy biến áp được phân thành ... loại
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 16. Tua vít được phân mấy loại
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 17. Đồng hồ đo điện gồm
A. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế C. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ
B. Ampe kế, ôm kế, oát kế D. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế, VOM
Câu 18. Dụng cụ cơ khí gồm
A. Kiềm, búa C. Kiềm, búa, khoan, vít, thước
B. Kiềm, búa, khoan, vít D. Kiềm, búa, khoan
Câu 19. Hiệu quả công việc phụ thuộc một phần vào việc chọn và sử dụng đúng
A. Thiết bị B. Dụng cụ lao động C. Máy móc D. Thiết bị
Câu 20. Đồng hồ đo điện giúp phát hiện những hư hỏng sự cố kỹ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của....
A. Thiết bị B. Máy móc C. Mạch điện, đồ dùng điện D. Hệ thống điện
Nơi hoạt động của nghề điện dân dụng là:
A. Cơ sở lắp đặt điện
B. Cơ sở sửa chữa điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Tại sao người thợ điện phải luôn cập nhật, nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiệp?
A. Do sự phát triển của cách mạng khoa học
B. Do sự phát triển của cách mạng kĩ thuật
C. Do sự xuất hiện của nhiều thiết bị mới có nhiều tính năng hiện đại
D. Cả 3 đáp án trên
Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng đo lường thiết bị điện
B. Có kĩ năng đo lường mạng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng sử dụng mạng điện
B. Có kĩ năng sửa chữa mạng điện
C. Có kĩ năng bảo dưỡng mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng lắp đặt thiết bị điện
B. Có kĩ năng lắp đặt mạng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện
B. Có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện
C. Có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên