Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với 1 trong các từ ngữ vừa tìm đc:
a. Tả chiều rộng
b. Tả chiều dài ( xa)
c.Tả chiều cao
d. Tả chiều sâu
Bài 1: Tìm và gạch chân dưới những từ ngữ chỉ tên cướp biển trong đoạn trích
sau:
Tên chúa tàu ấy cao lớn, vạm vỡ, da lưng sạm như gạch nung. Trên má hắn có một
vết chém dọc xuống, trắng bệch….
Cơn tức giận của tên cướp thật dữ dội. Hắn đứng phắt dậy, rút soạt dao ra, lăm lăm
chực đâm. Bác sĩ Ly vẫn dõng dạc và quả quyết:
- Nếu anh không cất dao, tôi quyết làm cho anh bị treo cổ trong phiên tòa sắp tới.
Trông bác sĩ lúc này với gã kia thật khác nhau một trời một vực. Một đằng thì đức
độ, hiền từ mà nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác, hung hăng như con thú dữ nhốt
chuồng. Hai người gườm gườm nhìn nhau. Rốt cục, tên cướp biển cúi gằm mặt, tra dao
vào, ngồi xuống, làu bàu trong cổ họng.
Một lát sau, bác sĩ lên ngựa. Từ đêm ấy, tên chúa tàu im như thóc.
Cho mình hỏi là các từ ngữ tả về mặt trời sau khi mưa là những từ nào ạ ? Cô mình cho đề là :Con hãy viết từ ngữ miêu tả các sự vật khi trời mưa vào các cột sau nhé.
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
Các từ tìm được | |
a. Tả chiều rộng | |
b. Tả chiều dài | |
c. Tả chiều cao | |
d. Tả chiều sâu |
Viết vào ô trông các từ chỉ việc làm, cơ quan tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên :
hãy thử viết lại hai câu văn dưới đây cho cụ thể, sinh động hơn bằng cách thêm từ ngữ gợi tả và sử dụng phép so sánh:
Đêm trăng. Biển yên tĩnh.
Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào?
“Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.”
a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người.
b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người.
c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người.
d/ Cả A và C đều đúng
tìm những từ láy mà tác giả dùng trong bài những từ láy đó có tác dụng gì trong việc miêu tả cửa sông
tìm những từ láy mà tác giả dùng trong bài. những từ láy đó có tác dụng gì trong việc miêu tả cửa sông? bài cửa sông sgk tv 5 tập hai
Em hãy tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả người( ít nhất 5 từ với mỗi bộ phận ) - miêu tả mái tóc . miêu tả đôi mắt . miêu tả khuôn mặt . miêu tả làm da. miêu tả hàm răng. miêu tả vóc dáng . miêu tả đôi tay giúp mình với