track,
travel,train,countryside,trumpet,trousers,tree,tramp,trade,traffic,tragedy
travel, tractor, train, trumpet, trousers, tree, teamp, trade, traffic, tragedy
track,
travel,train,countryside,trumpet,trousers,tree,tramp,trade,traffic,tragedy
travel, tractor, train, trumpet, trousers, tree, teamp, trade, traffic, tragedy
Có những từ: Bowls, chópticks, things, homes, lamps,this
những từ thuộc âm /s/, /z/
những từ có âm b và p
/dr/ | /tr/ |
drops | countryside |
drip | travel |
drive | tractor |
dripping | train |
5. Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words? (Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?)
Cho những từ stopped, laughed, lived, liked . Tìm những từ phát âm khác vs những từ cn lại ( âm ed)
Khoanh tròn từ có âm tiết được nhấn trọng âm khác với những từ khác:
1. A. include B. period C. clever D. basket
2. A. Chemistry B. factory C. festival D. vacation
Single-underline the words with the /θ/ sound and double-underline the words with the /ð/ sound. Practise saying the sentences (Gạch 1 gạch cho những từ có âm /θ/, gạch 2 gạch cho những từ có âm /ð/)
1. The theatre is at number thirteen.
2. The Big Thumb is on Disney channel.
3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost.
4. What’s the weather like on Thursday?
5. There are thirty people in the studio.
Phụ âm trong tiếng anh là những từ nào ?
Nguyên âm trong tiếng anh là những từ nào?
giúp mk với
Chọn từ có trọng âm khác với những âm còn lại
a History b Afternoon c Countryside d Competition
Phân tích ra từng âm
Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi nhóm. *
3 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. *
7 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. *
7 điểm
Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa giống với phần gạch chân trong mỗi câu sau. *
1 điểm
Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa là OPPOSITE cho phần gạch chân trong mỗi câu sau. *
1 điểm
MỘT