giúp tớ với các cậu ơi T^T. Mình tick cho huhuhu
Câu 1: Những nơi trên thế giới có mật độ dân số cao là
A. Vùng sâu, vùng xa có khí hậu ấm áp.
B. Vùng hải đảo, vùng núi, nơi có khí hậu mát mẻ.
C. Vùng có giao thông thuận lợi, khí hậu ấm áp, mưa thuận gió hòa.
D. Vùng đài nguyên, có khí hậu rất lạnh.
Câu 2: Căn cứ vào hình thái bên ngoài của cơ thể( màu da, tóc, mũi, mắt,..) các nhà khoa học đã chia dân cư thế giới thành mấy chủng tộc chính?
A.3 chủng tộc chính
B.4 chủng tộc chính
C.5 chủng tộc chính
D.6 chủng tộc chính
Câu 3: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc :
A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it và Nê-grô-it. D. Câu A và B đều đúng.
Câu 4: Quần cư nông thôn là
A.hình thức tổ chức sinh sống dựa vào các hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch vụ. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
B. hình thức tổ chức sinh sống dựa vào hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp hay ngư nghiệp. Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước.
C. hình thức tổ chức sinh sống dựa vào các hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch vụ. Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước.
D. . hình thức tổ chức sinh sống dựa vào hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp hay ngư nghiệp. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
Câu 5: Đới nóng bao gồm các kiểu môi trường khí hậu nào?
A.Môi trường xích đạo ẩm, môi trường hoang mạc, môi trường ôn đới.
B.Môi trường cận xích đạo, môi trường cận nhiệt đới, môi trường ôn đới.
C.Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa.
D.Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới gió mùa, môi trường vùng núi.
Câu 2: Mật độ dân số thế giới thấp ở
A. đô thị B. đồng bằng
C. những nơi ấm áp, khí hậu thuận lợi D. vùng núi, hoang mạc, hải đảo
Câu: 7 Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sường núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu: 8 Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. Độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu: 9 Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sường núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Châu Á có số đô thị nhiều nhất so với các châu lục khác vì đây là nơi:
A. Đông dân, chiếm 50% dân số thế giới
B. Công nghiệp và dịch vụ phát triển nhanh trong những năm gần đây
C. Nhiều đô thị cổ, xuất hiện rất sớm
Các dòng biển nóng chảy ven bờ sẽ làm khí hậu nơi đó :
A/ Lạnh, khô ít mưa B/ Ấm áp, mưa nhiều
C/ Hình thành các hoang mạc D/ Phát triển thảo nguyên.
Câu 14. Tháp tuổi cho chúng ta biết
A. trình độ văn hóa của dân số. B. nghề nghiệp đang làm của dân số.
C. sự gia tăng cơ giới của dân số. D. thành phần nam nữ của dân số.
Câu 15. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp?
A. Miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc. B. Có giao thông phát triển.
C. Các đồng bằng, đô thị. D. Các vùng đi lại khó khăn.
Câu 16. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 17. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến
A. từ 50B đến 50N. B. từ 230
27'N đến 660
33'N.
C. từ 230
27'B đến 660
33'B. D. từ 230
27'B đến 660
33'N.
Câu 18. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. công nghiệp phát triển mạnh. B. dịch vụ phát triển nhanh.
C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều. D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn.
Câu 19. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm. B. Mưa quanh năm.
C. Khí hậu lạnh quanh năm. D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
Câu 20. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 21. Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa
B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 23. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo ẩm là
A. rừng rậm xanh quanh năm. B. xavan và cây bụi.
C. rừng lá kim. D. đài nguyên.
Câu 24. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường
Câu 25. Nguyên nhân dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng
bằng do
A. khí hậu mát mẻ, ổn định. B. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
Câu 26. Châu lục nào tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.
Câu 27. Dân số thế giới đạt trên 7 tỉ người vào năm nào?
A. 2001. B. 2010. C. 2016. D. 2005.
Câu 28. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số?
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm. D. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
Câu 29. Chủng tộc Môn-gô-lô-it có đặc điểm ngoại hình thế nào?
A. Da đen, tóc đen. B. Da trắng, tóc xoăn.
C. Da vàng, tóc đen. D. Da vàng, tóc vàng.
Câu 30. Trên thế giới dân cư thường phân bố thưa thớt ở những khu vực
A. ven biển, các con sông lớn. B. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
C. các vùng đồng bằng rộng lớn. D. các trục giao thông lớn.
Câu 31. Loại gió mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong.
C. gió Đông Nam. D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 32. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai
nào sau đây?
A. Động đất. B. Sóng thần. C. Hạn hán, lũ lụt, bão. D. Núi lửa.
Câu 34. Ở các vùng đồi núi chủ yếu trồng cây lương thực nào dưới đây?
A. Cây ngô. B. Cây sắn. C. Cây khoai lang. D. Cây lúa nước.
Câu 35. Cây cà phê được trồng phổ biến ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á. B. Bắc Mĩ. C. Nam Á. D. Tây Phi.
Câu 36. Châu lục nào có số dân ít nhất so với toàn thế giới?
A. Châu Phi. B. Châu Á C. Châu Đại Dương D. Châu Âu.
Câu 37. Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào
A. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
C. sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
D. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
Câu 38. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia thể hiện qua yếu tố
nào?
A. Tổng số dân. B. Gia tăng dân số tự nhiên.
C. Mật độ dân số. D. Tháp dân số.
Câu 39. Những khu vực tập trung đông dân cư là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. B. Nam Á, Đông Nam Á, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
Câu 40. Bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là chủ
yếu do
A. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
B. dân số đông và tăng nhanh.
C. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 41. Biện pháp không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi
trường ở đới nóng là
A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. nâng cao đời sống dân.
C. tăng cường khai thác tài nguyên. D. đẩy mạnh phát triển kinh tế.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân khiến cho vùng Đông Bắc Hoa Kỳ có mật độ dân số cao lên tới trên 100 người/1km2?
A. Ngày càng phát triển mạnh nhiều ngành công nghiệp mới năng động.
B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc cư trú và đi lại.
C. Có ngành công nghiệp phát triển sớm.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.