Động vật có độ đe dọa tuyệt chủng sẽ nguy cấp (có số loài giảm 20%) là cà cuống và cá ngựa gai.
→ Đáp án C
Động vật có độ đe dọa tuyệt chủng sẽ nguy cấp (có số loài giảm 20%) là cà cuống và cá ngựa gai.
→ Đáp án C
tròng các động vật quý hiếm sau nhóm nào đc xếp vào cấp độ nguy cấp (EN)trong sách đỏ việt nam
a. cà cuống cá ngựa gai
b.ốc xà cừ hươu xạ
c.khỉ vàng gà lôi trắng sóc đỏ khứu cầu đen
d.tôm hùm rùa núi vàng
. Động vật nào dùng trong kĩ nghệ khảm trai
A. Khỉ vàng B. Hươu xạ C. Cá ngựa gai D. Ốc xà cừ
Rùa núi vàng đang bị đe dọa tuyệt chủng cấp độ
A. Rất nguy cấp
B. Nguy cấp
C. Sẽ nguy cấp
D. Ít nguy cấp
Động vật quý hiếm nào đang ở cấp độ đe dọa tuyệt chủng rất nguy cấp
A. Ốc xà cừ
B. Sóc đỏ
C. Rùa núi vàng
D. Cá ngựa vàng
Ốc xà cừ đe dọa tiệt trủng nào
Câu 10. Lạc đà có thể mất một lượng nước bằng bao nhiêu % khối lượng cơ thể? Voi có phải là ĐV quý hiếm không? Hiện nay được xếp vào cấp độ tuyệt chủng nào? Một ngày voi ăn tới bao nhiêu kg cỏ, lá cây…?
Câu 11. Ốc xà cừ dùng để làm gì? Thú non được học tập từ đâu? Động vật quý hiếm ở Việt Nam có mấy cấp độ đe dọa tuyệt chủng?
Câu 12. Phát biểu nào đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng? Đặc điểm sinh sản của bồ câu ntn? Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?
Câu 13. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra ntn? Ở ếch đồng, đặc điểm nào giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?
Câu 14: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước? Cổ chim dài có tác dụng gì? Khủng long sống ở những môi trường nào?
Câu 15: Tiêu chí nào biểu thị sự đa dạng sinh học? Động vật nào có thụ tinh ngoài?
giúp mình với các bạn
Câu 24: Cho các đặc điểm sau:
1. Răng mọc trong lỗ chân răng;
2. Hàm dài;
3. Trứng có lớp vỏ đá vôi.
Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?
A. Rắn lục đuôi đỏ. B. Cá sấu Xiêm.
C. Rùa núi vàng. D. Nhông Tân Tây Lan.
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Có mai và yếm.
D. Trứng có màng dai bao bọc.
Câu 26: Đặc điểm của bộ Rùa là
A. Hàm không có răng, có mai và yếm B. Hàm có răng, không có mai và yếm
C. Có chi, màng nhĩ rõ D. Không có chi, không có màng nhĩ
III. LỚP CHIM
Câu 27. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 28. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?
A. Tuyến phao câu. B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa. D. Tuyến nước bọt.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 30: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là
A. Cánh dang rộng mà không đập
B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
D. Cánh đập liên tục
Câu 31: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
A. 1 trứng B. 2 trứng C. 5 – 10 trứng D. Hàng trăm trứng
Câu 32. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giữ nhiệt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
Câu 33. Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .
A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai
C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi
Động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở mức sẽ nguy cấp
A. Ốc xà cừ, hươu xạ
B. Tôm hùm đá, rùa núi vàng
C. Cà cuống, cá ngựa gai
D. Gà lôi trắng, khỉ vàng
Động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở mức sẽ nguy cấp
A. Ốc xà cừ, hươu xạ
B. Tôm hùm đá, rùa núi vàng
C. Cà cuống, cá ngựa gai
D. Gà lôi trắng, khỉ vàng