Đáp án A
+ Các đặc trưng vật lý của âm là tần số, cường độ âm và đồ thị dao động âm.
Đáp án A
+ Các đặc trưng vật lý của âm là tần số, cường độ âm và đồ thị dao động âm.
Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Tần số. B. Cường độ.
C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Tần số. B. Cường độ.
C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.
Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Tần số. B. Cường độ.
C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.
Chọn câu đúng.
Độ cao của âm.
A. là một đặc trưng vật lí của âm
B. là một đặc trưng sinh lí của âm.
C. vừa là đặc trưng vật lí vừa là đặc trưng sinh lí của âm.
D. là tần số của âm.
Chỉ ra phát biểu sai.
Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể có cùng
A. tần số. B. cường độ.
C. mức cường độ. D. đồ thị dao động.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a
D. 0,33a
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A 0,35a
B. 0,33a
C. 0,37a
D. 0,31a
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.0,33a
B.0,31a
C.0,35a
D.0,37a
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33a
B. 0,31a
C. 0,35a
D. 0,37a
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cưởng độ âm L theo cường độ âm I. Cường dộ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31 a.
B. 0,35a.
C. 0,37 a.
D. 0,33 a