Trả lời các câu hỏi theo gợi ý trong bảng 47
Bảng 47. Những nội dung cơ bản về quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Quần thể | Quần xã | Hệ sinh thái | |
---|---|---|---|
Khái niệm | Thế nào là một quần thể sinh vật? | Thế nào là một quần xã sinh vật? | Hệ sinh thái là gì? |
Đặc điểm | - Quần thể đạt được mức độ cân bằng về số lượng cá thể khi các yếu tố sức sinh sản, mức độ tử vong, phát tán có quan hệ với nhau như thế nào? - Vì sao quần thể không tăng trưởng theo đường cong lý thuyết? |
Hãy nêu các đặc trưng cơ bản của quần xã và các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã. | - Hệ sinh thái bao gồm các thành phần cấu trúc nào? - Trên Trái Đất có các kiểu hệ sinh thái nào là chủ yếu? - Em hiểu như thế nào là sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? |
Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã gọi là:
A. cân bằng sinh học
B. cân bằng quần thể
C. khống chế sinh học.
D. giới hạn sinh thái
Những con voi trong vườn bách thú là
A. quần thể.
B. tập hợp cá thể voi.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.
Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói đến sự phân bố của quần xã trong không gian?
(1) Sự phân bố cá thể trong không gian quần xã tùy thuộc vào cai trò của loài trong quần xã đó.
(2) Ý nghĩa của sự phân ố cá thể trong không gian của quần xã tương tự như ý nghĩa của sự phân hóa ổ sinh thái.
(3) Sự phân bố của sinh vật từ đỉnh núi, sườn núi tới chân núi là kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng.
(4) Kiểu phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở vùng có điều kiện sống thuận lợi, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào.
A. (2) và (4)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (3)
Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật?
a) Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
b) Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài.
c) Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
d) Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
e) Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
g) Quần thể có thể có khu vực phân bố rất rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như sông, núi, eo biển…
h) Trong quá trình hình thành quần thể, tất cả các cá thể cùng loài đều thích nghi với môi trường mới mà chúng phát tán tới.
Cho các tập hợp sinh vật sau:
1. Cá trắm cỏ trong ao; 6. Voi ở khu bảo tồn Yokdôn;
2. Cá trong hồ; 7. Ốc bươu vàng ở ruộng lúa;
3. Bèo trên mặt ao; 8. Chuột trong vườn;
4. Sen trong đầm ; 9. Sim trên đồi;
5. Các cây ven hồ; 10. Chim ở lũy tre làng
Có bao nhiêu tập hợp trên thuộc quần thể sinh vật?
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5
Ổ sinh thái dinh dưỡng của năm quần thể A, B, C, D, E thuộc năm loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới
Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể D.
(2) Quần thể D và E có ổ sinh thái trùng nhau.
(3) Vì quần thể A và E không trùng ổ sinh thái dinh dưỡng nên chúng không bao giờ xảy ra cạnh tranh.
(4) So với quần thể C, quần thể B có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng lặp với nhiều quần thể hơn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ổ sinh thái dinh dưỡng của năm quần thể A, B, C, D, E thuộc năm loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới.
Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể D.
(2) Quần thể D và E có ổ sinh thái trùng nhau.
(3) Vì quần thể A và E không trùng ổ sinh thái dinh dưỡng nên chúng không bao giờ xảy ra cạnh tranh.
(4) So với quần thể C, quần thể B có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng lặp với nhiều quần thể hơn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Cho các tập hợp cá thể sau:
I. Một đàn sói sống trong rừng. II. Một lồng gà bán ngoài chợ.
III. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao. IV. Các con ong thợ lấy mật ở vườn hoa.
V. Một rừng cây.
Có bao nhiêu tập hợp cá thể sinh vật không phải là quần thể?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5