Đáp án D
Phản ứng giữa phenol và HCHO với:
- Phenol dư,xúc tác axit thì thu được nhưa novolac
- Tỉ lệ mol phenol và HCHO là 1:1,2, xác tác kiềm thì thu được nhưa rezol
- Đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ 150oC được nhưa bakelit
Đáp án D
Phản ứng giữa phenol và HCHO với:
- Phenol dư,xúc tác axit thì thu được nhưa novolac
- Tỉ lệ mol phenol và HCHO là 1:1,2, xác tác kiềm thì thu được nhưa rezol
- Đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ 150oC được nhưa bakelit
Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
(g) Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
(h) Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Cho các phát biểu sau:
(a) Este của phenol được điều chế bằng phương pháp cho một axit cacboxylic tác dụng với phenol.
(b) Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong các dung dịch môi hữu cơ không cực.
(c) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(d) Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa
(e) Xà phòng hóa chất béo thu được glixerol và axit adipic
(g) Triolein có khả năng tác dụng được với dung dịch brom theo tỉ lệ triolein Br2=1:3
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các vật liệu: (1) nhựa polietilen, (2) nhựa polistiren, (3) tơ nitron, (4) tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật liệu bền trong cả môi trường axit và và môi trường kiềm là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol dư, môi trường axit thì thu được
A. Nhựa rezol
B. Nhựa bakelit
C. Nhựa Novolac
D. Nhựa rezit
Thủy phân 7,2 gam vinyl fomat (HCOOCH=CH2) trong môi trường axit với hiệu suất đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X, sau đó cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được bao nhiêu gam Ag, biết phản ứng tráng gương xảy ra hoàn toàn (H = 1; C = 12; Ag = 108).
A. 21,60 gam.
B. 17,28 gam.
C. 38,88 gam.
D. 34,56 gam.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng dung dịch saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
(c) Propin phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu vàng nhat.
(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch chứa Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.
Số phát biết đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng dung dịch saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
(c) Propin phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được kết tủa màu vàng nhat.
(d) Có thể sử dụng Cu ( OH ) 2 để phân biệt hai dung dịch chứa Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.
Số phát biết đúng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau:
a, Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .
b, Cr OH 2 tan trong dung dịch NaOH.
c, Trong môi trường kiềm , Br 2 oxi hóa CrO 2 - thành CrO 4 2 - .
d, Trong môi trường axit, Zn khử Cr 3 + thành Cr.
Số phát biểu sai là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % khối lượng của glucozo trong X là:
A. 24,35%
B. 51,3%
C. 48,7%
D. 12,17%
Cho các phản ứng sau:
1) Thủy phân este trong môi trường axit.
2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
Các phản ứng không được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:
A. 1,2, 3, 4
B. 1,4,5
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5