B là nhóm từ đồng âm
nhom tu dong am la nhom C.Vi no co trong de cuong cua to
câu B
HT
B là nhóm từ đồng âm
nhom tu dong am la nhom C.Vi no co trong de cuong cua to
câu B
HT
Các từ trong mỗi nhóm dưới đây quan hệ với nhau như thế nào?
- Đó là những từ đồng nghĩa.
- Đó là những từ đồng âm.
- Đó là những từ nhiều nghĩa.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
Các từ sau trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ gì với nhau như thế nào về nghĩa? a) đánh: đánh cờ, đánh giặc, đánh trống b) trong: trong veo, trong vắt, trong xanh c) đậu: thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành d) cánh: cánh cửa, cánh chim, cánh tay e) nở: gà mới nở, nở nụ cười, hoa nở f) đỗ: đỗ xanh, thi đỗ, xe đỗ bên đường
a. Các từ dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào?
đánh cờ, đánh giặc, đánh trống - là những từ………………………..trong veo, trong vắt, trong xanh - là những từ……………………….thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành - là những từ………………….b. Gạch chân dưới quan hệ từ:
Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào.Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương em có nhiều cánh rừng xanh mát.Trường hợp nào sau đây gồm những từ in hoa là từ đồng âm? *
A. ĂN cơm, ĂN lương, ĂN xăng
B. Thi ĐẬU, xôi ĐẬU, con chim ĐẬU trên cành
C. XANH xao, XANH ngắt, XANH biếc
D. CHÂN núi, CHÂN đê, CHÂN bàn
giúp em với mọi người ơi
Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
có từ in đậm là từ đồng âm.
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
có từ in đậm là từ đồng âm.
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
Câu "Ăn xôi đậu để thi đậu"từ đậu thuộc /a.Từ nhiều ngĩa/Từ Trái ngĩa/Từ đồng ngĩa/Từ đồng âm
Dòng nào dưới đây có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa:
A. trong đầu nó nghĩ/ đầu gối/ đầu sổ
B. cánh đồng/ đồng tiền/ nhi đồng
C. rừng mơ/ giấc mơ/ bạn Mơ
D. chim đậu/ hạt đậu/ thi đậu
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.