Cho bảng số liệu:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:
A. Sản xuất vât liệu xây dựng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Dựa vào bảng 29.1, hãy nhận xét tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây Nguyên. Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng có giá trị cao nhất?
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Trung du và miền núi Bắc Bộ Đông Bắc 174950 Tây Bắc 11190 186140 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ năm 2014? b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét?
Dựa vào bảng 8.1 (SGK trang 28), hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi này nói lên điều gì?
Câu 29: (Nhận biết)
Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí nông nghiệp.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Căn cứ vào bảng số liệu (trang 33 SGK), hãy vẽ hai biểu đồ cột cao bằng nhau thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Đất nông nghiệp (nghìn ha) | |
Cả nước | 0,11 |
Đồng bằng sông Hồng | 0,05 |
1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).
2. Nhận xét?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Bình quân diện tích đất nông nghiệp (ha/người) | |
Cả nước | 0,11 |
Đồng bằng sông Hồng | 0,05 |
1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).
2. Nhận xét?
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh năm 2002 ( Đơn vị: %) 51,6 b. Qua bảng số liệu và biểu đồ em hãy nhận xét về cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh năm 2002. 46,7 Tổng số a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh năm 2002? xây dựng 1,7 Dịch vụ ngư nghiệp 100 Công nghiệp - Nông, lâm,
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Đất nông nghiệp (nghìn ha) | Dân số (triệu người) | |
Cả nước | 9406,8 | 79,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 855,2 | 17,5 |
1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).
2. Nhận xét?