Cho bảng số liệu sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng
D. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô
Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng
B. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi
C. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao
D. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp
Cho bảng số liệu sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân số châu Phi và châu Á có xu hướng tăng, trong đó nhiều nhất thuộc về châu Á.
B. Dân số châu Mĩ tăng từ 13,4% năm 1985 lên 14% năm 2000 nhưng đến 2005 giảm xuống còn 13,7%.
C. Tỉ trọng dân số châu Âu có xu hướng giảm mạnh từ 14,6% năm 1985 xuống 11,4% năm 2005.
D. Châu Đại Dương là châu lục duy nhất dân số không thay đổi, giữ ở mức 0,5%.
Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người
B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người
C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm
D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng
Dựa vào bảng số liệu GDP của LB Nga qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi: Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu ?
A. GDP của LB Nga tăng liên tục qua các năm
B. GDP của LB Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 - 2015
C. Giai đoạn 2000 – 2010, GDP của LB Nga tăng nhanh
D. GDP của LB Nga giảm trong những năm đầu thế kỉ XXI
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2015?
A. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản.
B. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc.
C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
D. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam.
Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm
B. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định
C. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau
D. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước
Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm
B. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định
C. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau
D. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước