Đáp án D.
C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Đáp án D.
C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng nào chứng minh điều đó ?
A. C2H6; phản ứng halogen hoá.
B. C2H4; phản ứng hidro hoá.
C. C2H4; phản ứng trùng hợp.
D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Có thể dùng hóa chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4
A. Dung dịch Brom
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. NaOH
Có thể dùng hoá chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4 ?
A. Dung dịch Brom.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. NaOH.
Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C4H10.
D. C6H6 (benzen).
Cho các chất sau : C 2 H 2 ; C 2 H 6 ; C H 3 C H O ; H C O O C H 3 ; H C O O N a ; ( C O O H ) 2 ; vinyl axetilen. Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 2, 5, 7.
B. 2, 3, 5, 7
C. 1, 2, 6.
D. 1, 2.
Cho các phản ứng :
(a)HBr + C2H5OH → t o
(b) C2H4 + Br2 →
(c) C2H4 + HBr →
(d) C2H6 + Br2 → askt , ( 1 : 1 mol )
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Craking 2,24 lít butan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 C3H6, C4H8, C4H10. Hỗn hợp khí A phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,2 M. Hiệu suất phản ứng cracking butan là:
A. 80%
B. 75%
C. 25%
D. 20%