Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử:
A. Người đang bị quản thúc.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
D. Người mất năng lực hành vi dân sự.
Nhận định nào sai khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử
A. người bị khởi tố dân sự.
B. người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. người đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương.
D. người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử:
A. Người bị khởi tố dân sự.
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. Người đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương.
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồhg nhân dân các cấp, vì anh p đang bị tạm giam để điều tra nên nhân viên tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ đến trại tạm giam và hướng dẫn anh p bỏ phiếu. Anh p đã được thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. ủy quyền.
B. Trực tiếp.
C. Đại diện.
D. Công khai
Nhận định nào dưới đây không đúng? Công dân không được thực hiện quyền bầu cử khi
A. đang chấp hành hình phạt tù.
B. đang bị tạm giam.
C. đang điều trị ở bệnh viện.
D. mất năng lực hành vi dân sự.
Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính? A. Nuôi gia súc gây mất vệ sinh chung B. Xóa bỏ dấu vết hiện trường gây án C. Tự ý thay đổi kết cấu nhà đang thuê D. Tự ý nghĩ việc
Người nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử ?
A. Người đang phải cháp hành hình phạt tù.
B. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật.
C. Người đang ốm nằm điều trị ở nhà.
D. Người đang đi công tác xa nhà.
Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt:
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt
A. giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. tình trạng pháp lý.
C. thời hạn cư trú nơi bầu cử, ứng cử.
D. trình độ văn hoá, nghề nghiệp