B
Cấu hình e của R: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 10 4 s 2 4 p 5
→ p = e = 35. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích 35+
B
Cấu hình e của R: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 10 4 s 2 4 p 5
→ p = e = 35. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích 35+
A là nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIIA. Trong hạt nhân của A số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 9. a) Tìm số khối của A. b) B là đồng vị của A, trong tự nhiên tỉ lệ số nguyên tử của B và A lần lượt là 27/23. Nguyên tử B có số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang điện là 11. Tìm nguyên tử khối trung bình của A, B.
Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là
A. 19
B. 12
C. 18
D. 28
Cho các nguyên tố sau: Cl (Z = 17); F (Z = 9); Br (Z = 35) và I (Z = 53) đều thuộc nhóm VIIA. Thứ tự các nguyên tố trên sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là
A. I < Cl < F < Br.
B. I < Cl < Br < F.
C. F < Cl < Br < I.
D. Br < F < Cl < I.
Nguyên tử của nguyên tố X là [Ar] 3 d 5 4 s 2 2 Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IIA.
B. chu kì 4, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIB.
X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và cùng thuộc một nhóm A, trong đó X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 22. Xác định hai nguyên tố X, Y
A. P và C
B. O và S
C. N và P
D. F và Cl
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hidro là
A. HF
B. HCl
C. SiH4
D. NH3
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hiđro là
A. HF
B. HCl
C. S i H 4
D. N H 3
1.Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 115. Số hạt mang điện tích nhiều
hơn số hạt kh ng mang điện tích là 25 hạt.
a) Tìm số hạt mỗi loại và tính số khối. (ĐS: P= E= 35, N= 45, A= 80)
b) Lập tỉ lệ hạt nơtron và hạt proton trong nhân. Nhận xét gì về tỉ lệ trên. (ĐS: 1,29 )
2.Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 52 và có số khối là 35. Xác định số p, n, e.
3.Tổng số các loại hat p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Tìm số hạt mỗi
loại và số khối.
4.Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 34. Cho biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. Biết X có số khối nhỏ hơn 24.
5.Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 17. Cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối.
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố R nhóm VIIA là 28.
a. Tính số khối của R.
b. Viết ký hiệu nguyên tử nguyên tố đó.
c. Viết cấu hình electron của nguyên tố R