Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Sức đề kháng cao.
D. Có sức sản xuất cao, thịt ngon, dễ nuôi, sức đề kháng cao.
hi mọi người ngủ ngon hông ?
cắt nhỏ rau, cỏ sẽ giúp vật nuôi
A. ăn ngon miệng hơn
B. tiêu hoá tốt hơn
C. khử bỏ chất độc hại
D. Tăng mùi vị
em hãy cho biết các phương pháp chế biến thức ăn để tăng mùi vị, tính ngon miệng và làm giảm bớt khối lượng, độ thô cứng cho vật nuôi
Cho các ví dụ: - Khi chế biến làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng của vật nuôi? - Khi chế biến thức ăn vật nuôi làm giảm khối lượng, làm giảm độ thô cứng?
-để gà giống mang đặc điểm lớn nhanh của gà rốt và thích, đẻ nhiều, thịt ngon như gà ri cần sử dụng phương pháp nhân giống nào-
giúp vs ạ, e cảm ơn trc
Nội dung nào dưới đây không phải mục đích của chế biến thức ăn là
A. Làm tăng mùi vị
B. Giữ thức ăn lâu hỏng
C. Tăng tính ngon miệng
D. Dễ tiêu hoá, khử bỏ chất độc hai
Hiện nay giống gạo mới ST25 của Việt Nam được vinh dự nhận giải “Gạo ngon nhất thế giới”. Ưu điểm của giống này là sinh trưởng rất tốt, chống chịu được sâu, bệnh, cho năng suất rất cao, hạt gạo thon dài, trắng, cơm mềm dẻo, thơm. Giống gạo mới này được tạo ra bằng phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào? Em có thể trình bày phương pháp đó.
Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?
A. Da vàng hoặc vàng trắng.
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 47: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Vịt.
Câu 48: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 49: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic khoáng.
D. Bột cá.
Câu 50: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 51: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
Câu 52: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 53: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.