Chọn C.
Điều kiện:
Đặt
Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của phương trình (2).
Xét hàm số trên R
nghịch biến trên R và f(t) = f(1) khi và chỉ khi t = 1.
Thay t = 1 vào (1) suy ra x = 5.
Chọn C.
Điều kiện:
Đặt
Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của phương trình (2).
Xét hàm số trên R
nghịch biến trên R và f(t) = f(1) khi và chỉ khi t = 1.
Thay t = 1 vào (1) suy ra x = 5.
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 0 , 2 x - log 5 x - 2 < log 0 , 2 3 là:
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 5
D. x = 6
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 0 , 2 x - log 5 x - 2 < log 0 , 2 3 là:
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 5
D. x = 6
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau lg(152 + x 3 ) = lg ( x + 2 ) 3
A. {4} B. {-6}
C. {4;-6} D. {4;6}
Điều kiện xác định của bất phương trình log 5 x - 2 + log 1 5 x + 2 > log 5 x - 3 là:
A. x > 3
B. x > 2
C. x > -2
D. x > 0
Phương trình log2x+ 2log5x= 2+ log2x. log5x có tích các nghiệm là:
A. 21
B. 20
C. 22
D. 24
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình
0 , 125 . 4 2 x = 2 8 - x
A. {6} B. {4}
C. {2} D. {1}
Giải bất phương trình log 7 . x . log 4 5 > 0 . Gọi tập nghiệm là S. Khi đó:
A. Rỗng
B. 0 ; 1
C. 1 , + ∞
D. 1 ; + ∞ / 1
Cho phương trình log 2 x - x 2 - 1 . log 5 x - x 2 - 1 = log m x + x 2 - 1 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương khác 1 của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn 2?
A. Vô số
B. 3
C. 2
D. 1
Cho phương trình 5 x + m = log 5 x - m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20
B. 19
C. 9
D. 21