- Trung thực : thật thà , không lừa lọc , dối trá.
- Tự trọng : là giữ gìn phẩm cách , danh dự của bản thân.
- Trung thực : thật thà , không lừa lọc , dối trá.
- Tự trọng : là giữ gìn phẩm cách , danh dự của bản thân.
hãy đặt câu với ý nghĩa 'Trung thực,tự trọng'
viết hai thành ngữ hoặc tục ngữ
a , lòng thương người
b, tính trung thực và tự trọng
c, ức mơ của con người
viết một câu thành ngữ hoặc tục ngữ ca ngợi phẩm chất trung thực - tự trọng
.......................................................................................................................
Điền tiếng bắt đầu bằng “ ch ” hoặc “ tr ” có nghĩa là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đáp án : tự ...
Câu 3: ( 2 điểm) Viết đoạn văn ( khoảng 6 đến 7 câu) giới thiệu về
một người trung thực, tự trọng mà em biết. Gạch chân dưới những
từ ngữ đó.
Từ nào sau đây có nghĩa là "một lòng một dạ vì việc nghĩa"?
trung kiên
trung hậu
trung nghĩa
trung thực
Từ 3 tiếng "trung, trọng, kiên", em có thể ghép được bao nhiêu từ có nghĩa?
Hãy tìm những từ cũng nghĩa với trung thực:
Từ nào sau đây có nghĩa là "trước sau như một, không gì lay chuyển nổi"?
trung thành
trung kiên
trung thực
trung hậu