Nếu phương tình P(x) = m có nghiệm x = x 0 thì P( x 0 ) = m
Đáp án cần chọn là: C
Nếu phương tình P(x) = m có nghiệm x = x 0 thì P( x 0 ) = m
Đáp án cần chọn là: C
x2 - ( 3m-1 )x + 2m2 - m = 0
a) Giải phương trình với m = 1
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn |x1-x2| - 2 = 0
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?
A. x = - 1. B. x = ± 1.
C. x = 1. D. x = 0.
Câu 11: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?
A. m = 1. B. m = ± 1.
C. m = 0. D. m = 2.
Câu 12: Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?
A. m = 1. B. m = - 1.
C. m = 0. D. m = ± 1.
Câu 13: Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0
A. x = 3 hoặc x = 2
B. x= -2 hoặc x = -3
C. x = 2 hoặc x = -3
D. x = -2 hoặc x = 3
Câu 14: Giải phương trình:
Câu 15: Giải phương trình: 3(x - 2) + x2 - 4 = 0
A. x = 1 hoặc x = 2
B. x = 2 hoặc x = -5
C. x = 2 hoặc x = - 3
Câu 16: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?
A. Diện tích không đổi.
B. Diện tích giảm 2 lần.
C. Diện tích tăng 2 lần.
D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
Câu 17: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?
A. 5( cm ) B. 6( cm2 )
C. 6( cm ) D. 5( cm2 )
Câu 18: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?
A. 8( cm ). B. 16( cm )
C. 8( cm2 ) D. 16( cm2 )
Câu 19: Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?
A. 24( cm2 ) B. 14( cm2 )
C. 12( cm2 ) D. 10( cm2 )
Câu 20: Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?
A. 12( cm2 ) B. 18( cm2 )
C. 20( cm2 ) D. 24( cm2 )
Câu 21:Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài đường cao là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?
A. a.h B. 1/3ah
C. 1/2ah D. 2ah
m = bao nhiêu . Để :
a. Phương trình 2x + m + 1 = 0 có NGHIỆM x > 0
b. Phương trình x - 1^2 - m^2 = 0 có nghiệm x < 0
AI GIẢI GIÚM MÌNH VỚI 1 CÂU CŨNG ĐC Ạ
Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn x: a) (m-1)x+2=0 b)x+m-3=0 c)(x-2)m+3=0
Tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x
a) (m - 4)x + 2 – m = 0
b) (m2 – 4) x – m =0
c) \(\frac{m-2}{m-1}x+5=0\)
d) \(\left(m+1\right)x^2+x-1=0\)
Bài 1: Tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn
a. (2m - 10). x +3 = 0
b. (m - 10). x +2019 = 0
Bài 2:
a. Tìm giá trị của b để phương trình 4x + 2b = 0 có nghiệm là x = 5
b. Tìm giá trị của b để phương trình 7x + b = 0 có nghiệm là x = 2
Tìm m để phương trình sau có nghiệm
a , 2m - 3m - 6 = 0
b, | x-m | + | x^2 +4x-5 | =0
Bài 1 : Cho biểu thức : \(P=1+\frac{x+3}{x^2+5x+6}\left(\frac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\frac{3x}{3x^2-12}-\frac{1}{x-2}\right)\)
.
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = 1
d) Tìm x để P > 0
Bài 2 : Tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x
a) (m - 4)x + 2 – m = 0
b) (m2 – 4) x – m =0
c) \(\frac{m-2}{m-1}x+5=0\)
d) \(\left(m+1\right)x^2+x-1=0\)
Bài 2. Cho biểu thức \(P=1+\frac{x-3}{x^2+5x+6}\left(\frac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\frac{3x}{3x^2-12}-\frac{1}{x+2}\right)\).
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = 1
d) Tìm x để P > 0
Bài 3: Tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x
a) (m - 4)x + 2 – m = 0
b) (m2 – 4) x – m =0
c) \(\frac{m-2}{m-1}x+5=0\)
d) \(\left(m+1\right)x^2+x-1=0\)
1) cho a,b,c là các số hữu tỷ khác 0 thỏa mãn a+b+c=0.CMR M=\(\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}+\frac{1}{c^2}\) là bình phương của một so huu ty
2)Tìm nghiệm nguyên của phương trình \(3^x+4^x=5^x\)