1 gen khi chỉ huy 5 chuỗi polypeptit đã huy động từ môi trường nội bào 995 axit amin các loại. Phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên có rA= 100 rNu, rU= 125 rNu. Gen đã cho bị đột biến dẫn đến hậu quả tổng số nucleotit trong gen không thay đổi nhưng tỉ lệ T/X bị thay đổi như sau:
_Trường hợp 1: T/X=59,57%
_ Trường hợp 2: T/X= 60,43%
a. Số nucleotit mỗi loại sau đột biến thay đổi như thế nào
b. So sánh số lượng và thành phần axit amin của protein do gen sau đột biến tổng hợp với protein do gen ban đầu tổng hợp?
c. Gen sau ĐB ở trường hợp 1 tự nhân đôi 3 lần, ở trường hợp 2 tự nhân đôi 5 lần. Xác định tổng số mạch đơn đc tạo ra từ số nucleotit tự do của môi trường nội bào cung cấp cho cả 2 trường hợp? Tương ứng với quá trình trên đã hình thành bao nhiu liên kết hoá trị giữa các nucleotit ở tất cả các gen con.
một đoạn phân tử adn ở sinh vật nhân thực (gen a) dài 5100 Ao,có số Nu loại ađênin chiếm 30% tổng số Nu của ge.gen A bị đột biến 1 cặp Nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 1 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không thay đổi
A.tính số lượ từng loại Nu của gen A và gen a
B. tính số lượng liên kết hiđrô trong gen A và gen a
Mọi người giúp mình giải chi tiết với ạ !
một đoạn phân tử adn ở sinh vật nhân thực (gen a) dài 5100 Ao,có số Nu loại ađênin chiếm 30% tổng số Nu của ge.gen A bị đột biến 1 cặp Nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 1 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không thay đổi
A.tính số lượ từng loại Nu của gen A và gen a
B. tính số lượng liên kết hiđrô trong gen A và gen a
1. Đột biến gen là sự biến đổi trong cấu trúc của:
a. phân tử protein liên quan đến axit amin. c. nhiễm sắc thể
b. gen có liên quan đến một hoặc 1 số cặp nu. d. phân tử ARN thông tin.
2. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây ra đột biến gen?
a. Do tác động của các tác nhân vật lí. c. Do tác động của các tác nhân hóa học.
b. Do rối loạn trao đổi chất của tế bào d. Cả a, b, c
3. Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:
a. sự thay đổi trong cách sắp xếp gen trên NST. c. một cặp NST bị thay đổi về cấu trúc.
b. bộ NST tăng theo bội số của n.( >2n) d. một cặp NST bị thay đổi về số lượng.
4. Bộ NST nào sau đây là của thể dị bội (thể ba nhiễm)?
a. 2n b. 3n c. (2n + 1) d. Cả a, b, c đều đúng
5. Bộ NST nào sau đây là của thể dị bội (thể một nhiễm)?
a. (2n – 1) b. 12n c. n d. Cả a, b, c đều đúng
6. Nguyên nhân phát sinh thể dị bội là do một cặp NST:
a. bị đảo đoạn b. bị mất đoạn c. không phân li d. Cả a, b, c đều đúng
7. Bộ NST nào sau đây là của thể đa bội (thể lục bội)?
a. (2n – 1) b. 6n c. 2n d. Cả a, b, c đều đúng
8. Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua dấu hiệu nào sau đây?
a. Màu sắc các cơ quan khác thường b. Chất lượng củ, quả, hạt ngon ngọt hơn
c. Kích thước các cơ quan to hơn bình thường d. Cả a, b, c
9. Thường biến là sự biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể do ảnh hưởng của:
a. môi trường b. kiểu gen c. NST d. Cả a, b, c
10. Trường hợp nào dưới đây là thường biến?
a. Dưa hấu tam bội không có hạt. b. Con bò có 6 chân.
c. Các cây bàng rụng lá vào mùa đông d. Cả a, b, c
Một gen quy định cấu trúc của một chuỗi poolypeptit gồm 498 axit amin. Có T/X=2/3. Một đột biến xảy ra làm cho tỉ lệ T/X =66,48% nhưng không làm thay đổi số nucleotit của gen.Đột biến này thuộc dạng nào của đột biến gen?
Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này có dang
A. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí bộ ba thứ 80
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
D. thêm 1 cặp nuclêôtit ở bị trí thứ 80
Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này có dang
A. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí bộ ba thứ 80.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
D. thêm 1 cặp nuclêôtit ở bị trí thứ 80.
Một gen ở vi khuẩn có 3600 liên kết hydro, tỉ lệ a/ Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen. b/ Một đột biến xảy ra trong vùng mã hóa của gen trên làm cho chuỗi axit amin do gen đột biến điều khiển tổng hợp có 1 axit amin được thay bằng axit amin mới, các axit amin còn lại không thay đổi so với trước đột biển. Đột biến trên thuộc dạng nào?
Câu 16: Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, trong đó có:
Câu 17: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hidro. Gen này bị đột biến thuộc dạng
Câu 19: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit. Phân tử mARN được tổng hợp từ ADN trên có bao nhiêu nucleotit?Câu 20: Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1?
Câu 21: Đơn phân của ARN là:
Câu 22: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: