Em hãy nêu những ngành sản xuất công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới?
Phần trắc nghiệm
Ngành công nghiệp không phải là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản là:
A. Chế tạo ô tô, đóng tàu
B. Công nghiệp điện tử
C. Khai thác khoáng sản
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Sản lượng lúa của Việt Nam, Thái Lan thấp hơn trung Quốc, Ấn Độ nhưng xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới vì
A. Việt Nam, Thái Lan ít dân so với Trung Quốc, Ấn Độ.
B. Đầu tư nhiều máy móc trong sản xuất nông nghiệp,
C. Có trình độ thâm canh cao.
D. Tất cả đều sai.
Sản lượng lúa của Việt Nam, Thái Lan thấp hơn trung Quốc, Ấn Độ nhưng xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới vì
A Đầu tư nhiều máy móc trong sản xuất nông nghiệp,
B Việt Nam, Thái Lan ít dân so với Trung Quốc, Ấn Độ.
C Có trình độ thâm canh cao.
D Tất cả đều sai.
Ngày nay, về giá trị sản lượng công nghiệp, Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 1
Châu Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi thế nào để phát triển cây lúa gạo?
Câu 2
Trung Quốc đứng đầu về sản lượng lúa gạo lại không phải là quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới?
Câu 3
Ngành công nghiệp nào góp phần tạo ra nguồn
nguyên liệu, nhiên liệu cho sản xuất trong nước
và nguồn hàng xuất khẩu?
Câu 1
Châu Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi thế nào để phát triển cây lúa gạo?
Câu 2
Tại sao Trung Quốc đứng đầu về sản lượng lúa gạo lại không phải là quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới?
Câu 3
Ngành công nghiệp nào góp phần tạo ra nguồn
nguyên liệu, nhiên liệu cho sản xuất trong nước
và nguồn hàng xuất khẩu?
Câu 1. Thành tựu nổi bật về sản xuất lúa gạo ở châu Á là chiếm….của thế giới:
A. 28% B. 29%. C. 39%. D. 93%.
Câu 2. Các quốc gia ở châu Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu lúa gạo là:
A. Việt Nam, Thái Lan. B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. D. Trung Quốc, Thái Lan.
Câu 3: Ngành dịch vụ phát triển cao ở một số nước châu Á vì các nước này có tỉ trọng giá trị ngành…. cao trong cơ cấu GDP.
A. dịch vụ B. nông nghiệp
C. công nghiệp D. dịch vụ và nông nghiệp
Câu 4: Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước châu Á càng lớn thì thu nhập bình theo đầu người như thế nào?
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Không thay đổi
Câu 6. Những quốc gia có tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP lớn nhất Châu Á?
A. Thái Lan, Việt Nam
C. Nhật Bản, Hàn Quốc
B . Ả rập Xê-ut, I-rắc
D. Trung Quốc, Ấn Độ
Câu 7 Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á.
A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.
B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Sản xuất công nghiệp của các nước phát triển nhất trên thế giới.
D. Các ngành sản xuất công nghiệp phát triển không đều giữa các nước châu Á.
Câu 8: Sản lượng lúa của Việt Nam, Thái Lan thấp hơn Trung Quốc, Ấn Độ nhưng lại là nước xuất khẩu gạo đứng nhất nhì thế giới vì:
A. Việt Nam và Thái Lan dân cư ít hơn.
B. Đầu tư nhiều máy móc trong sản xuất.
C. Có trình độ kĩ thuật thâm canh cao hơn.
D. Là cái nôi của nghề trồng lúa từ lâu đời.
Câu 9. Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là:
A. Nhiệt đới khô.
B. Ôn đới lục địa.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Cận nhiệt địa trung hải.
Câu 10: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á?
A. Than đá.
C. Dầu mỏ
B. Quặng sắt
D. Vàng và các kim loại khác.
Câu 12. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á:
A. Khai thác và chế biến than.
B. Công nghiệp điện tử - tin học
C. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ.
D. Công ngiệp nguyên tử và hàng không vũ trụ.
Câu 13. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục:
A. Châu Á-châu u- châu Phi
B. Châu Á-châu u- châu Mĩ
C. Châu Á-châu Phi-châu Mĩ
D. Châu Á-châu u- châu Đại Dương.
Câu 14. Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo:
A. Hồi giáo
B. Ki-tô giáo
C. Phật giáo
Câu 15: Khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế do?
A. Nằm gần khu vực Châu Mĩ.
B. Tiếp giáp nhiều vịnh, biển, đảo
C. Ở tuyến đường hàng hải quốc tế
D. Nằm ở ngã ba châu lục: Á, u, Phi.
Câu 16: Những nguyên nhân chủ yếu làm tình hình Tây Nam Á không ổn định:
A. Vị trí chiến lược quan trọng.
B. Nguồn tài nguyên giàu có.
C. Bắc Mĩ, Châu u, Đông Nam Á.
D. Bắc Mĩ, Bắc Á, Châu u,Đông Á.
Câu 17: Loại gió tác động lớn đến khí hậu ở Nam Á là?
A. Gió mùa.
C. Gió đông cực.
B. Gió tín phong.
D. Gió tây ôn đới.
Câu 18: Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
D. Ấn Độ giáo và Thiên chúa giáo.
Câu 19. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á?
A. Nê-pan
C. Ấn Độ
B. Pa-ki-xtan
D. Băng-la-đét
Câu 20. Nam Á có lượng mưa nhiều nhất thế giới vì:
A. vị trí đón gió mùa Đông Bắc.
B. đồng bằng Ấn Hằng rộng và phẳng.
C. dãy Hi-ma-lay-a chắn gió Tây Nam.
D. tác động của gió mùa Tây Nam và dãy núi Hi-ma-lay-a.
Câu 21. Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực vì có:
A. diện tích lớn và khí hậu gió mùa
B. dân số đông và mật độ dân số cao nhất
C. diện tích lớn và đường bờ biển dài nhất
D. nhiều thành tựu trong nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
Câu 22. "Cách mạng trắng" và "Cách mạng xanh" là những cuộc cách mạng về lĩnh vực:
A. dịch vụ B. du lịch
C. nông nghiệp D. công nghiệp
Câu 23. Thành tựu lớn nhất của cuộc cách mạng trắng và cách mạng xanh là
A. giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân.
B. tạo ra nguồn nông sản xuất khẩu lớn cho các nước Nam Á
C. Ấn Độ trở thành quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á
D. giá trị sản lượng công nghiệp Ấn Độ tăng nhanh và đứng thứ 10 thế giới
Câu 1. Ngày nay, về giá trị sản lượng công nghiệp, Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới:
A.10 B.9 C.8 D.7
Câu 2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là:
A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. nông nghiệp D. Khai thác dầu mỏ
Câu 3. Các nước Đông Nam Á có thế mạnh để phát triển mạnh ngành công nghiệp
A. khai thác dầu khí
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. chế tạo cơ khí và điện tử
D. khai thác than đá
Câu 4. Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là:
A. Áp - ga - ni -xtan | B. I - ran | C. Thổ Nhĩ Kì | D. A -rập - Xê - Út | ||
Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do |
| ||||
A. Chuyển cư |
| B. Thu hút nhập cư |
| ||
C. Phân bố lại dân cư | D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình | ||||
Câu 6. Khu vực Tây Nam Á có diện tích trên: |
| ||||
A. 8 triệu km2 | B. 7 triệu km2 | C. 6 triệu km2 | D. 5 triệu km2 | ||
Câu 7. Các nước Nam Á bị đế quốc Anh đô hộ gần: |
| ||||
A. 200 năm |
|
| B. 150 năm | C. 100 năm | D. 50 năm |
Câu 8. Hệ thống sông nào sau đây không thuộc Nam Á: |
| ||||
A. Ấn | B. Bra - ma - pút | C. Hằng | D. Ti -grơ | ||
Câu 9. Các nước Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ từ năm
A. 1948 B. 1947 C. 1946 D. 1945
Câu 10. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á
A. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị C. Tiếp giáp với nhiều vùng biển
B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.
Câu 11. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục:
A. Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương. B. Châu Á, châu Âu, châu Phi
C. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ D. Châu Á, châu Âu, châu Mĩ
Câu 12. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
A. Đồng bằng B. Núi và đồng bằng
C. Núi và cao nguyên D. Đồi núi
Câu 13. Cây lương thực đóng vai trò nhất châu Á
A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Khoai
Câu 14. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á
A. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. B. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.
C. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á.
D. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 15. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do
A. Châu Á nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Châu Á nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão,…
C. Ảnh hưởng các cuộc khủng khoảng kinh tế.
D. Chế độ phong kiến và thực dân kìm hãm, nền kinh tế rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài.
Câu 16. Hệ thống núi Hi - ma-lay - a dài gần
A. 2700 km B. 2600 km C. 2500 km D. 2400 km
Câu 17. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là
A. Thái Lan B. Trung Quốc C. Việt Nam D. Ấn Độ
Câu 18. Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Lào D. Nhật Bản
Câu 19. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á.
B. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á
Câu 20. Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Nê-grô-it.
C. Ô-xtra-lô-it D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 21. Ở Ấn Độ cách mạng xanh là cuộc cách mạng trong:
A. Nông nghiệp B. Trồng trọt C. Chăn nuôi D. Sản xuất lương thực
Câu 22. Trước đây các nước Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm
A. Đế quốc Mĩ B. Đế quốc Anh
C. Đế quốc Pháp D. Đế quốc Tây Ban Nha
Câu 23. Kiểu cảnh quan nào sau đây không phổ biến ở Nam Á:
A. Núi cao B. Xa – van C. Rừng nhiệt đới ẩm D. Địa Trung Hải
Câu 24. Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú:
A. Nhật Bản B. Lào C. Cô-oét D. Việt Nam
Câu 25. Nam Á có các hệ thống sông lớn:
A. sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công
B. sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát
C. sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang
D. sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 26. Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt chiếm bao nhiêu % lượng dầu mỏ thế giới ?
A. 50% B.55% C.65% D.60%
Câu 27. Các nước Nam Á có nền kinh tế:
A. Chậm phát triển B. Rất phát triển C. Khá phát triển D. Đang phát triển
Câu 28. Phần lớn dân cư Nam Á theo tôn giáo nào ?
A. Ấn Độ giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Thiên Chúa giáo
Câu 29. Khu vực Tây Nam Á nằm trong khoảng vĩ độ từ:
A. 80B – 340B B. 80B – 420B C. 100B – 420B D. 120B – 420B
Câu 30. Nước có diện tích lớn nhất khu vực Nam Á là:
A. Ấn Độ B. Băng - la - đét C. Pa - ki - xtan D. Xri - lan - ca