Tính từ
có vẻ thong thả, ung dung, tựa như không có điều gì phải quan tâm, phải lo nghĩ
nhởn nhơ dạo chơi
sống nhởn nhơ ngoài vòng pháp luật
Đồng nghĩa: nhởn nha
.........................................................................................................................................................................................................................
Tính từ
có tính chất nhẹ, không gây cảm giác gì nặng nề hoặc khó chịu
công việc nhẹ nhàng
hương thơm nhẹ nhàng
nhẹ nhàng đứng dậy
Trái nghĩa: nặng nề
có cảm giác khoan khoái, dễ chịu vì không vướng bận gì
tâm hồn nhẹ nhàng, khoan khoái
Đồng nghĩa: nhẹ nhõm
Trái nghĩa: nặng nề
Học Tốt !
Chú ý: cái trên dấu cách biệt ;à nhởn nhơ
còn dưới dấu cách biệt là nhẹ nhàng nha.
Học Tốt !@
nhởn nhơ:Bỏ qua những việc mà đáng lẽ mình phải lo, coi như không có gì phải quan tâm đến
nhẹ nhàng:có tính chất nhẹ, không gây cảm giác gì nặng nề hoặc khó chịu