Một phân tử ARN có số ribônu loại A là 350, U là 450 mã hóa phân tử prôtêin đang thực hiện chức năng có 398aa
a. Tính số lượng từng loại nu của gen đã mã hóa phân tử ARN đó
b. Nếu gen sao mã 5 lần thì số lượng ribônu môi trường cần cung cấp là bn?
c. Gen đó tự tái bản 3 lần thì số nu tự do môi trường cần cung cấp cho mỗi loại là bn?
Nêu sự khác nhau giữa cấu tạo và chức năng của phân tử ADN và phân tử mARN
trình bày thành phần cấu tạo hóa học của các phân tử DNA. nêu chức năng (vai trò) của DNA
trình bày thành phần cấu tạo hóa học của các phân tử RNA. nêu chức năng (vai trò) của RNA
nêu bản chất của gen và chức năng của adn phân tử adn dựa trên các nguyên tắc nào ?cứu đè thi học kì 1
Nêu cấu tạo hóa học của phân tử ADN. ADN có những chức năng cơ bản nào?
Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù?
Cấu trúc không gian và chức năng của arn (ngắn gọn)
Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.
Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin truyền?
a) ARN vận chuyển
b) ARN thông tin
c) ARN ribôxôm
d) Cả 3 loại ARN trên.