Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây ?
A. W = 1 2 L I 2
B. W = L I 2
C. W = 2LI2
D. W = 2 L I 2
Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây ?
A. W = 1 2 L I 2
B. W = L I 2
C. W = 2 L I 2
D. W = 2 L I 2
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2.10-5J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0,002cos(5.104t) (A)
B. i = 0,2cos(2,5.104t) (A)
C. i = 2 cos(2,5.105t - π) (A)
D. i = 0,2cos(5.105t) (A)
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U 0 cos ( ω t + φ u ) V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I √ 2 cos ω t (A) trong đó I và φ u được xác định bởi các hệ thức:
A. I = U 0 ω L , φ u = 0
B. I = U 0 2 ω L , φ u = π 2
C. I = U 0 ω L , φ u = π 2
D. I = U 0 2 ω L , φ u = - π 2
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 µ F. Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2 . 10 - 5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0 , 002 cos ( 5 . 10 4 t ) ( A )
B. i = 0 , 2 cos ( 2 , 5 . 10 4 t ) ( A )
C. i = 2 cos ( 2 , 5 . 10 5 t - π ) ( A )
D. i = 0 , 2 cos ( 5 . 10 5 t ) ( A )
Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + 2π/3). Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. 3 ωL
D. ω L = 3 R
Đặt điện áp u = 200 cos 100 π t V vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = 15 , 9 μ F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L 1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định
A. L 1 = 3 π ( H ) và i = 2 cos ( 100 π t + π 4 ) ( A )
B. L 1 = 1 π ( H ) và i = 2 cos ( 100 π t + π 4 ) ( A )
C. L 1 = 3 π ( H ) và i = cos ( 100 π t - π 4 ) ( A )
D. L 1 = 1 π ( H ) và i = 2 cos ( 100 π t - π 4 ) ( A )
Đặt điện áp u = 200 cos 100 πt (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = 15 , 9 μ F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định
A. L 1 = 3 π H v à i = 2 cos 100 πt + π 4 A
B. L 1 = 1 π H v à i = 2 cos 100 πt + π 4 A
C. L 1 = 3 π H v à i = 2 cos 100 πt - π 4 A
D. L 1 = 1 π H v à i = 2 cos 100 πt - π 4 A
Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 15,9 µF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định:
A. L1 = 3 π (H) và i = 2 cos(100πt + π 4 ) (A).
B. L1 = 1 π (H) và i = 2 cos(100πt + π 4 ) (A).
C. L1 = 3 π (H) và i = cos(100πt – π 4 ) (A).
D. L1 = 1 π (H) và i = 2 cos(100πt – π 4 ) (A).