Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
Số gồm : 8 trăm triệu, 7 nghìn và 3 đơn vị được viết như thế nào?
A.80 070 003
B.8 000 070 003
C.800 007 003
D.80 070 0003
Số gồm có 5 triệu, 5 chục nghìn, 4 trăm được viết là:
A. 576 000 b. 5 700 600 c. 5 050 400
Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây.
Câu 1: Số: “Ba trăm năm mươi sáu triệu hai trăm chín mươi ba nghìn sáu trăm” được
viết là:
A. 365 293 600 B. 356 293 600 C. 365 293 600 D. 536 293 600
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 192 456 là:
A. 900 B. 90 C. 9000 D. 90000
Câu 3: Số trung bình cộng của 32,45, 20, 30, 33 là:
A. 30 B. 160 C. 32 D. 31
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng là 10cm thì diện tích là:
A. 360cm B. 360cm C. 92cm D. 92cm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 52m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 9m.
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là...................., chu vi của mảnh vườn hình
chữ nhật đó là:............................
b) Một cửa hàng trái cây ngày đầu bán được 45 kg táo, ngày thứ hai bán được 63kg
táo, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 9kg táo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng
bán được.................kg táo.
c) Một cửa hàng bách hóa cả hai ngày bán được 106 lốc sữa, biết rằng ngày thứ nhất
bán được ít hơn ngày thứ hai 8 lốc sữa. Vậy ngày thứ hai bán được:..........................lốc
sữa.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
104563 + 789272 756 705 – 52 936 308 × 278 3076 x 43
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
604 x 302 341 x 809 6942 : 78 7116 : 56
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
2 2
Bài 4: Tìm y:
a) y : 29 = 1306 b) 5586 : y = 57
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ........... )
12 yến 8 kg = ............kg 5 giờ 15 phút = ...........phút
5 m2 7dm2 = ...........dm2
4 km 34 m = ..............m
4
1
phút = ..............giây 260000dm = .............. m
5 tạ 12 kg = .........kg 3 giờ 27 phút =.........phút
16 m2
= .............dm2
5 km 40m = ..............m
230000000m2 = .............km2
2 tạ 59 yến = .................kg
13km2 45m2 =.............cm2
70000m =.....................km
2005km2 = ................dam2
4km2 80m2 = .................m2
Bài 6: Điền dấu > < =
3m2 45cm2
..........30054cm2
27000cm2
.............27dm2
4045cm2
.......... 4dm2 45cm2
50010cm2
.............5 m2 10cm2
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a) 9690 - 345 x 25 + 400 b) 5677 - 608 + 3022 c) 356 x 14 + 3510 : 45
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
214
53 - 214
43 4
378
25
......................................................................................................
.......................................................................................................
...................................................................................................... 2 2
2017 x 67 + 33 x 2017 25 x 7 x 3 x 4
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
2 x 34 x 5 2 x 3 x 4 x 5
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là là 170m. Chiều
dài hơn chiều rộng 34m. Tính diện tích mảnh đất đó?
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
ÔN TẬP DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1:a) Với ba chữ số 4; 5; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ
số đó.
......................................................................................................
b) Với ba chữ số 3; 8; 9 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
......................................................................................................
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm, biết:
a) Các số đó chia hết cho 2:
23400 < 23402 < .......... < ..........< ...........< 23410
b) Các số đó chia hết cho 5:
9990 > 9980 > 9970 > ............> .........> .........
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Trong các số 480; 396; 441; 6000; 7995; 8020; 624; 1905; 2133:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .................................
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: .................................
c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: .................................
d) Các số vừa không chia hết cho 2 vừa không chia hết cho 5 là: ........................
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Các số chia hết cho 2 vừa lớn hơn 145 vừa bé hơn 156 là:
.......................................................................................................
b) Các số có ba chữ số chia hết cho 5 và bé hơn 130 là:
.......................................................................................................
c) Các số có bốn chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và bé hơn 1055 là:
.......................................................................................................
Bài 5: Tìm số lớn nhất có bốn chữ số và chia hết cho 2. Tìm số bé nhất có ba chữ số
khác nhau và chia hết cho 5. Tính tổng của hai số đó.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Bài 6:a) Với bốn chữ số 0; 5; 7; 9 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau và:
a) Mỗi số đều chia hết cho 5:
......................................................................................................
b) Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5:
......................................................................................................
Bài 7: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9:
a)20.....6 b) 5....64 c) ....289 d) 99....88
Bài 8: Với bốn chữ số 9; 6; 0; 3 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau và mỗi
số đều chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
......................................................................................................
Bài 9: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Trong các số 288; 432; 540; 819; 5565; 7434; 5007; 9405:
a) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ...........................
b) Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: .........................................................
c) Các số chia hết cho cả 2 và 9 là: .............................................................
d) Các số chia hết cho cả 5 và 9 là: ............................................................
Bài 10: Tính tổng của các số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5 bằng cách thuận tiện
nhất.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 11:Trong các số : 966; 2250; 480330; 65141; 98280
a) Các số chia hết cho 2 và 3 là: ............................................................
b) Các số chia hết cho 3 và 5 là: ............................................................
c) Các số chia hết cho 2; 5 và 9 là: .........................................................
Bài 12: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Số bé nhất có năm chữ số và chia hết cho 9 là:....................................
b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho cả 3 và 9 là: .....................
c) Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 là:...............
Bài 13: Hãy viết:
a) Bốn số có ba chữ số mà mỗi số đều chia hết cho 3:.............................................
b) Ba số có bốn chữ số mà mỗi số đều chia hết cho cả 3 và 5:
.........................................................................................................
Bài 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
b) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0.
c) Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
d) Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Bài 15: Tìm số bé nhất, biết rằng nếu số đó chia cho 2, chia cho 3 và chia cho 5 đều
chia hết.
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Cố lên các bạn nhé!
Bài 1: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích
hợp:
a) Những lời anh ấy nói thật là...........................( chí thú, chí tính), chí lí.
b) Tôi và cậu ấy là đôi bạn....................( chí thân, chí thú) từ xưa đến giờ.
c) Sau nhiều lần vấp ngã, bây giờ anh ấy đã.....................(chí tình, chí thú) làm ăn.
d) Được bạn bè giúp đỡ, Vinh ..................... (quyết chí, chí lí) học hành.
e) Mọi người đã ra về sau khi bỏ nắm đất cuối cùng, con chó vẫn nán lại bên mộ của
chủ với nét mặt buồn rầu. Nó quả là con vật......................(chí thân, chí tình)
Bài 2: Gạch chân tính từ trong các câu sau và đặt câu với một trong các tính từ
vừa tìm được.
BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4
a) Thỏ và Sóc là đôi bạn thân thiết. Vào một ngày nắng đẹp, đôi bạn rủ nhau vào rừng
hái quả.
b) Rồi những chiếc lá xanh tốt của tôi sẽ uống lấy những giọt sương ban mai trong
lành.
c) Thân cây vú sữa thẳng, da sần sùi. Từ thân mọc ra rất nhiều cành dài. Lá của nó mới
thật đặc biệt. Nó có một mặt thì xanh mơn mởn, một mặt lại có màu nâu đỏ.
d) Bà lắng nghe tiếng sáo ngân nga, nhận ra tiếng sáo của Chiến ngọt ngào và vi vút
nhất.
Đặt câu:............................................................................................................
Bài 3: Gạch dưới động từ có trong đoạn văn sau:
Tin- tin và Mi - tin được một bà tiên giúp đõ, đã vượt qua nhiều thử thách, đến
nhiều xứ sở để tìm con chim xanh về chữa bệnh cho một bạn hàng xóm. Hai em tới
Vương quốc Tương Lai và trò chuyện với những người bạn sắp ra đời.
Bài 4: Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu sau đây:
a) Chọn từ chỉ thời gian trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
Bắc................làm bài thì Nam gọi: “ Bắc ơi, nhanh lên”. Bắc trả lời: “ Tớ ra ngay
đây, tớ ..................chuẩn bị xong rồi. Cậu đợi tớ ngoài ngõ, hôm nay, bọn mình
..................đá ở sân Bãi Hạ nhé!. (Đã, đang, sẽ)
b) Các danh từ riêng có trong đoạn văn trên là:......................................................
c) Tìm 2 động từ có trong đoạn văn:................................................................
Bài 5: Điền dấu ngoặc kép thích hợp vào các câu sau:
a) Một hôm, biển rộng, sóng đánh dữ, ốc không bò đi đâu được, đành nằm một chỗ
ao ước: Giá mình có được tám cẳng hai càng như cua
b) Ca sĩ giọng khàn vịt bầu lạch bạch bước về phía tôi.
c) Mẹ nói: Con học giỏi, chăm ngoan là món quà lớn nhất đối với mẹ rồi .
Bài 6: Tìm chỗ sai trong việc sử dụng dấu ngoặc kép trong các câu sau và sửa lại
cho đúng:
a) Anh chàng gà trống tiến lại gần cây hoa và nói: Sao cái “ mào” của mình lại ở trên
cây hoa này nhỉ?
b) Hoa nói nhỏ với Lan: Này cậu, tớ đang đan tặng mẹ một “ chiếc áo len” rất đẹp
đấy.
Viết các số:
a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy.
b) Mười sau triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sau mươi tư.
c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.
Viết các số:
a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy.
b) Mười sau triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sau mươi tư.
c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.
Số 304 265 017 đọc là:
A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy
C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy