Năm 2002, GDP 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước đạt 289 500 tỉ đồng, chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước? (biết rằng năm 2002, GDP của cả nước là 534 375 tỉ đồng).
A. 54,17%.
B. 184,58%.
C. 541,7%.
D. 5,41%.
Dựa vào bảng 33.4 (SGK trang 123), hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 và rút ra nhận xét.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)
Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp
B. Dich vụ
C. Công nghiệp xây dựng
D. Khai thác dầu khí
- xử lí số liệu: 3 vùng kinh tế là 100%, tính vùng kinh tế trong điểm phía Nam so với 3 vùng KT trọng điểm của cả nước
- Vẽ 3 biểu đồ hình tròn: DT, DS, GDP.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)
Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là:
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Công nghiệp, xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Không có ngành nào.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM SO VỚI CẢ NƯỚC. NĂM 2002 (CẢ NƯỚC = 100%)
Giá trị xuất khẩu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước là:
A. Dưới 40%
B. 40 - 50%
C. 50 - 60%
D. Trên 60%
Nhóm ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ, NĂM 2002 (%)
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công cộng
D. Dịch vụ sản xuất
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ, NĂM 2002 (%)
Ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002:
A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
B. Khách sạn, nhà hàng
C. Khoa học công nghệ, y tế, giáo dục
D. Tài chính, tín dụng
Câu 2:
a. Cho bảng số liệu GDP theo ngành của nước ta năm 2005 và 2010(%)
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2010).
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo ngành của nước ta.
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP theo ngành của nước ta và giải thích tại sao lại có sự thay đổi như vậy?
Năm | 2005 | 2010 |
Nông-lâm-ngư nghiệp | 19,3 | 18,9 |
Công nghiệp-xây dựng | 38,1 | 38,2 |
Dịch vụ | 42,6 | 42,9 |