Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật có diện tích 200 c m 2 , đặt ở vị trí tại đó mặt phẳng khung dây song song với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ 10 mT. Xác định chiều và độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung dây này khi khung dây quay đều quanh trục của nó trong 0,4 s đến vị trí tại đó mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 50V B. 5V
C. 0,5mV D. 5mV
Một khung dây phẳng, diện tích 200 c m 2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 ° và có độ lớn B = 2 . 10 - 4 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3 , 46 . 10 - 4 V
B. 0 , 2 m V
C. 4 . 10 - 4 V
D. 4 m V
Một khung dây phẳng, diện tích 20 c m 2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30o và có độ lớn B = 2 . 10 - 4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3 , 46 . 10 - 4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4 . 10 - 4 (V).
D. 4 (mV).
Một khung dây phẳng, diện tích 20 ( c m 2 ), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2. 10 - 4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46. 10 - 4 (V).
B. 0,2 (mV)
C. 4. 10 - 4 (V).
D. 4 (mV).
Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30o và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4.10-4 (V).
D. 4 (mV).
Một khung dây dẫn quay đều xung quanh một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Từ thông qua khung biến đổi theo phương trình Φ = Φ0cosωt Wb. Suất điện động cực đại trong khung được tính bằng công thức
A. E 0 = ϕ 0 ω
B. E 0 = ω ϕ 0
C. E 0 = ω 2 ϕ 0
D. E 0 = ω ϕ 0
Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 53,5 c m 2 , quay đều với tốc độ góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung?
A. 12,5(V).
B. 9,6(V).
C. 8,6(V).
D. 16,8 (V).
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 , gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30 ° và có độ lớn bằng 2 . 10 - 4 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi
A. 200 (µV).
B. 180 (µV).
C. 160 (µV).
D. 80 (µV).
Một khung dây phẳng diện tích 20cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi
A. 200.10-4 V.
B. 2,5.10-4 V.
C. 20.10-4 V.
D. 2.10-4 V
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 , gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30 ° và có độ lớn bằng 2.10 − 4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi.