Đáp án A
B, C, D là các chất kết tủa tan rất ít trong nước (tích số tan rất bé)
Đáp án A
B, C, D là các chất kết tủa tan rất ít trong nước (tích số tan rất bé)
Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân:
A. LiCl.
B. NaNO3.
C. KHCO3.
D. KBr.
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng: A. Na+ H₂O → Na₂O + H₂ B. MgCl2 + NaOH → NaCl +Mg(OH)2 C. 2NaCl + Ca(NO3)2 → CaCl2 + 2NaNO2 D. 2NaHCO3 10 Na₂O +2CO2 + H₂O
Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. NaCl
B. AgCl
C. BaSO 4
D. CaCO 3
Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin và metylamin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
(b) Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
(c) Benzylamin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Dung dịch etylamin trong nước có môi trường bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối nào sau đây?
A. MgSO4
B. CaSO4
C. MnSO4
D. ZnSO4
Cho các nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu xanh đậm.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) H2NCH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Số nhận định đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phản ứng sau:
(1) (A) + HCl → MnCl2 + (B)↑ + H2O
(2) (B) + (C) → nước gia-ven
(3) (C) + HCl → (D) + H2O
(4) (D) + H2O → (C) + (B)↑+ (E)↑
Khí E là chất nào sau đây?
A. O2.
B. H2.
C. Cl2O.
D. Cl2.
Cho các phản ứng sau:
(1) (A) + HCl → MnCl2 + (B)↑ + H2O
(2) (B) + (C) →nước gia-ven
(3) (C) + HCl → (D) + H2O
(4) (D) + H2O → (C) + (B)↑+ (E)↑
Khí E là chất nào sau đây?
A. O2
B. H2
C. Cl2O
D. Cl2