hãy xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm : mũi thuyền , mũi kim ,mũi dọc dừa , mũi dao , mũi đỏ , mũi tẹt , mũi đất , mũi hếch
hãy xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm : mũi thuyền , mũi kim ,mũi dọc dừa , mũi dao , mũi đỏ , mũi tẹt , mũi đất , mũi hếch
trong những câu nào, các từ đầu, mũi,tay,bụng mang nghĩa gốc và trong những câu nào mang nghĩa chuyển? a) -họ sống với nhau đến đầu bạc răng long. -an luôn đứng đầu lớp về môn toán b) -hôm qua mắc mưa, em bị sổ mũi. -mũi cà mau là mảnh đất nhô ra ở điểm tận cùng của tổ quốc việt nam. c) -trời rét, bà lại đau khớp ngón tay. -ai nói chú tư là thợ máy tiện có tay nghề cao. c) -ăn cho ấm bụng. -bà lão đã nhận nuôi cháu bé.
khoanh tròn vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây :
a) trăng lưỡi liềm , lưỡi dao , lưỡi lợn , lưỡi câu , mũ lưỡi trai .
b) mũi đất , mũi tên , mũi tấn công , mũi lõ , mũi tiêm , mũi giày ,mũi kim .
c) đầu bàn , đầu hàng , đầu tóc , đầu súng , đầu sông , đầu suối , đầu bạc .
d) tai thính, tai ấm , tai hồng , tai bèo , tai hại , tai cối , tai mắt , nem tai .
1) Đặt câu :
-1 câu có từ sườn mang nghĩa gốc
-1 câu có từ tai mang nghĩa gốc
-1 câu có tự tai mang nghĩa chuyển
-1 câu có từ ăn mang nghĩa gốc
-1 câu có từ ăn mang nghĩa chuyển
-1 câu có từ mũi mang nghĩa gốc
-1 câu có từ mũi mang nghĩa chuyển
ai nhanh mik tick cho .
đặt câu với từ mũi mang nghĩa chuyển trong đó có một đại từ và một quan hệ từ
Dòng nào dưới đây gồm các từ được dùng theo nghĩa chuyển?
A. mũi tàu, đuôi tàu, mũi dao
B. cánh chim, mũi tàu, đỉnh sóng, đuôi tàu
C. mũi mèo, đuôi tàu, đỉnh sóng
D. bánh lái, chân gà, mũi tàu, đuôi tàu
Giai thích ?
tìm các từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa:
a. lưỡi mèo,lưỡi gươm ,lưỡi lửa
b.nốt la ,con la ,la hét
c.vàng khè ,vàng ruộm , vàng óng
d.cục đá ,đá vào gôn
e. mũi hếch,mũi thuyền, mũi hếch
f. nhanh nhẹn ,nhanh nhảu, nhanh chóng
Câu 20: Dòng nào dưới đây nêu các cặp từ nhiều nghĩa? A. Bàn bạc – bàn ăn. B. giang sơn – núi sông. C. mũi thuyền – mũi kiếm.