Câu 68 :
Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. NO
Câu 69:
Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3
Câu 70:
Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :
A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO
Câu 71:
Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2
Câu 72:
Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O
Câu 73:
Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. MgO,K2O,CuO,Na2O B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO
C. CaO,K2O,BaO,Na2O D. Li2O,K2O,CuO,Na2O
Câu 74:
Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được
với nhau ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 75:
Vôi sống có công thức hóa học là :
A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO
Câu 76: Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và CO2 B. Na2O và SO3
C. NaOH và SO3 D. NaOH và SO2
Câu 77:
Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:
A. MgO B. Fe2O3 C. CaO D. Na2O
Có những chất sau :
A. Cu; B. CuO ; C. MgCO 3 ; D. Mg ; E. MgO.
Chất nào tác dụng với dung dịch HCl hoặc H 2 SO 4 loãng, sinh ra
1. chất khí cháy được trong không khí ?
2. chất khí làm đục nước vôi trong ?
3. dung dịch có màu xanh lam ?
4. dung dịch không màu và nước ?
Etilen là chất
A. có khối lượng riêng lớn hơn không khí.
B. không màu, dễ tan trong nước.
C. mùi hắc, ít tan trong nước.
D. không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết: Các chất A, B, D là hợp chất của Na; các chất M và N là hợp chất của Al; các chất P, Q, R là hợp chất của Ba; các chất N, Q, R không tan trong nước; X là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong; Y là muối Na, dung dịch Y làm đỏ quỳ tím.
Khí X là một khí có mùi hắc, khi dẫn khí X vào dung dịch nước vôi trong thì xuất hiện vẩn đục. Hỏi khí X là khí nào?
A. C O 2
B. S O 2
C. H 2
D. H 2 S
Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí B. Khí làm đục nước vôi trong
C. dung dịch không màu D. DD có màu xanh
E. dung dịch màu vàng nâu F. Chất kết tủa trắng
: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí B. Khí làm đục nước vôi trong
C. dung dịch không màu D. DD có màu xanh
E. dung dịch màu vàng nâu F. Chất kết tủa trắng
Viết PTPU minh họa?
Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí B. Khí làm đục nước vôi trong
C. dung dịch không màu D. DD có màu xanh
E. dung dịch màu vàng nâu F. Chất kết tủa trắng
Viết PTPU minh họa?
Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:
a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5
b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH
Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
a.S →SO2→ SO3 → H2SO4→Fe2(SO4)3
b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3
c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2
Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT
a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O
b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl
Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra
a. NaOH b. Na2SO3 c. H2SO4
MỌI NGƯỜI ƠI XIN GIÚP MÌNH NHA
Có bốn mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt trong các bình thủy tinh. Mỗi khí có một số tính chất trong các tính chất sau:
A. Cháy trong không khí tạo ra chất lỏng không màu (ở nhiệt độ thường), chất lỏng này làm cho đồng(II) sunfat khan màu trắng chuyển thành màu xanh.
B. Độc, cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.
C. Không cháy nhưng làm cho ngọn lửa cháy sáng chói hơn.
D. Không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa và làm quỳ tím ẩm hoá đỏ.
Khí nào nói trên là : hiđro ; oxi ; cacbon đioxit; cacbon oxit ?