Chọn A
+ Hai dao động cùng pha và pha φ là pha của các dao động
=> x = 15cos(πt + π/6)cm.
Chọn A
+ Hai dao động cùng pha và pha φ là pha của các dao động
=> x = 15cos(πt + π/6)cm.
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 4 sin ( π t - π / 6 ) c m và x 2 = 4 sin ( π t - π / 2 ) c m . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 3 cm
B. 2 7 cm
C. 2 2 cm
D. 2 3 cm
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =4cos(πt - π/6) cm và x2 = 4cos(πt - π/2) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
A.2 3 cm
B.2 7 cm
C.4 7 cm
D.4 3 cm
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3 cos ( π t - 5 π / 6 ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 1 = 5 cos ( π t + π / 6 ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. x 2 = 8 cos ( π t + π / 6 ) ( c m
B. x 2 = 2 cos ( π t - 5 π / 6 ) ( c m )
C. x 2 = 8 cos ( π t - 5 π / 6 ) ( c m )
D. x 2 = 2 cos ( π t + π / 6 ) ( c m )
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có phương trình li độ là x = 3cos(πt - 5π/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là x1 = 5cos(πt+π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. x2 = 2cos(πt + π/6) (cm).
B. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm).
C. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm).
D. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm).
Cho hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos( π t - π /6)(cm) và x 2 = 4cos(π π t - π /2)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 3 . D. 4 2 .
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x 1 = 5cos( π t/2 + π /4)(cm) và x 2 = 5cos( π t/2 + 3 π /4)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 5 cm ; π /2 rad. B. 7,1 cm ; 0 rad.
C. 7,1 cm ; π /2 rad. D. 7,1 cm ; π /4 rad.
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình : x = 10cos(πt - π/6 )cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 1 s
A. 17,3cm.
B. 13,7 cm.
C. 3,66cm.
D. 6,34 cm
Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos(πt + π/6)cm. Pha ban đầu của dao động là
A. π 6 r a d
B. - π 6 r a d
C. ( π t + π 6 ) r a d
D. π 3 r a d